Sulfisomidine
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Dữ liệu dược động học | |
Chuyển hóa dược phẩm | Minor acetylation |
Bài tiết | Thận, 85% |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.007.460 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C12H14N4O2S |
Khối lượng phân tử | 278.331 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Sulfisomidine (INN), còn được gọi là sulphasomidine (BANcho đến 2003),[1] sulfamethin và sulfaisodimidine, là một chất kháng khuẩn sulfonamide. Nó liên quan chặt chẽ với sulfadimidine.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Changing substance names from BANs to rINNs” (PDF). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2005.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Melander A, Bitzén PO, Olsson S (1982). “Therapeutic equivalence of sulfaisodimidine 2 g twice daily and 1 g four times daily in lower urinary tract infections”. Acta Medica Scandinavica. 211 (5): 361–4. doi:10.1111/j.0954-6820.1982.tb01962.x. PMID 7051761.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sulfisomidine