Sterrhini
Sterrhini | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Sterrhinae |
Tông (tribus) | Sterrhini Meyrick, 1892 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sterrhini là một tông bướm trong họ Geometridae, với khoảng 825 loài trong 19 chi. Ngoài ra còn có 6 chi với 36 loài chưa được xác định chắc chắn.[1]
Các chi[sửa | sửa mã nguồn]
- Anthometra Boisduval, 1840
- Arcobara Walker, 1863
- Brachyglossina Wagner, 1914
- Cleta Duponchel, 1845
- Emmiltis Hubner, 1825
- Epicleta Prout, 1915
- Euacidalia Packard, 1873
- Eueupithecia Prout, 1910
- Eumacrodes Warren, 1905
- Eupithecidia Hampson, 1895
- Idaea Treitschke, 1825
- Limeria Staudinger, 1892
- Lobocleta Warren, 1906
- Lophophleps Hampson, 1891
- Odontoptila Warren, 1897
- Paota Hulst, 1896
- Protoproutia McDunnough, 1939
- Ptychamalia Prout, 1932
- Tineigidia Sterneck, 1934
Không xác định chắc chắn[sửa | sửa mã nguồn]
- Aphanophleps Warren, 1906
- Lycaugidia Hampson, 1895
- Notiosterrha Prout, 1932
- Stenorrhoe Warren, 1900
- Tricentrogyna Prout, 1932
- Trichosterrha Warren, 1904
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sterrhini. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Sterrhini |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sterrhini