Wiki - KEONHACAI COPA

Stephen Amell

Stephen Amell
Amell tại hội chợ Phoenix Comicon năm 2014
Sinh8 tháng 5, 1981 (42 tuổi)
Toronto, Ontario, Canada
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2004–nay
Phối ngẫu
Cassandra Jean (cưới 2012)
Con cái1
Người thânRobbie Amell (cháu trai)

Stephen Amell (sinh ngày 8 tháng 5 năm 1981) là nam diễn viên người Canada, anh nổi tiếng chủ yếu qua các phim truyền hình, hiện anh đang khá được yêu thích với vai diễn trong phim Arrow của hãng The CW.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Amell tại hội chợ San Diego Comic-Con International năm 2012

Amell góp mặt trong 3 tập của bộ phim dài 4 phần Queer as Folk với vai Liberty Rider năm 2004. Anh cũng thủ vai Adam trong phần 1 của phim truyền hình Dante's Cove, phần 2 anh được thay thế bởi diễn viên Jon Fleming. Vào năm 2007, Amell giành được giải thưởng Gemini với vai nhân vật khách mời trong ReGenesis. Cùng năm đó anh cũng được đề cử tại giảI Gemini cho hạng mục Vai diễn ấn tượng nhất với phim Rent-a-Goalie.

Anh tiếp tục trở lại đóng các phim truyền hình với các phim Da Kink in My HairHeartland. Ngày 3/12/2010, anh cũng tham gia góp mặt với nhân vật ma sói 'Brady' trong phần 2 của phim The Vampire Diaries.

Amell sau đó còn thủ vai Joran van der Sloot trong phim của hãng Lifetime: Justice for Natalee Holloway, được công chiếu vào tháng 5 năm 2011.

Ngày 2 tháng 10 năm 2011, phần 3 bộ phim của hãng HBOHung được khởi chiếu và Amell được đóng vai người hầu bàn biến chất Jason, đối thủ của Ray Decker. Anh còn xuất hiện trong phần 4 của bộ phim 90210 với vai diễn Jim.

Tháng 1 năm 2012, Amell chính thức được nhận đóng vai chính trong phim Arrow của hãng The CW, 1 bộ phim tái hiện lại siêu anh hùng truyện tranh Green Arrow.

Ngày 6 tháng 11 năm 2014, anh tham gia đóng phim hài "Whatever Makes You Happy" dựa trên tiểu thuyết cùng tên của nhà văn William Sutcliffe. Anh sẽ cùng với Susan SarandonAllison Janney thủ vai chính trong phim này, khởi chiếu vào tháng 6 năm 2015.

Đời sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Amell sinh ra tại Toronto, Ontario, anh là anh họ của diễn viên Robbie Amell.

Anh kết hôn với nữ diễn viên/người mẫu Cassandra Jean vào ngày 25 tháng 12 năm 2012 trong 1 lễ cưới bí mật tại Caribbean. Họ có với nhau 1 người con gái vào năm 2013.

Phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Amell phát biểu tại hội chợ WonderCon năm 2013 ở Anaheim, California

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimVai diễnGhi chú
2006House Next Door, TheThe House Next DoorBuddy HarrelsonPhim dài tập
2007Tracey Fragments, TheThe Tracey FragmentsThám tử
2007Closing the RingTeddy Gordon
2009Screamers: The HuntingGuy
2010Cutting Edge: Fire & Ice, TheThe Cutting Edge: Fire & IcePhilip SeavermPhim dài tập
2011Justice for Natalee HollowayJoran van der SlootPhim dài tập
2011Stay with MeTravisPhim ngắn
2013When Calls the HeartWynn DelaneyPhim dài tập

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimVai diễnSố tập phim tham gia
2004Queer as FolkSpinning Instructor2 tập
2004Degrassi: The Next GenerationDoormanTập phim: "Ghost in the Machine: Part 2"
2005MissingIan HarringtonTập phim: "Paper Anniversary"
2005TiltBellboyTập phim: "Rivered"
2005Beautiful PeopleJason5 tập
2005Dante's CoveAdam2 tập
2006–2008Rent-a-GoalieBilly18 tập
2007ReGenesisCraig Riddlemeyer2 tập
2007–2012HeartlandNick Harwell6 tập
2007–2009Da Kink in My HairMatthew4 tập
2009FlashpointPeter HendersonTập phim: "Exit Wounds"
2010Blue Mountain StateTravis2 tập
2010CSI: MiamiPeter TruittTập phim: "Sleepless in Miami"
2010NCIS: Los AngelesMarine Gunnery Sergeant Andrew WeaverTập phim: "Bounty"
2011Vampire Diaries, TheThe Vampire DiariesBrady2 tập
2011CSI: Crime Scene InvestigationA.J. GustTập: "73 Seconds"
2011HungJason10 tập
201190210Jim2 tập
2011–2012New GirlKyle2 tập
2012Private PracticeScott Becker7 tập
2012–2014ArrowOliver Queen/The ArrowNhân vật chính
2014The FlashOliver Queen/The Arrow2 tập
2016Teenage Mutant Ninja Turtles 2Casey JonesNhân vật chính

Video games[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênVaiGhi chú
2013Injustice: Gods Among UsGreen Arrow (Arrow skin)Lồng tiếng
2014Lego Batman 3: Beyond GothamGreen Arrow, ArrowLồng tiếng

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcVai diễnKết quả
2007Gemini Award[1]Best Performance by an Actor in a Guest Role Dramatic SeriesReGenesisĐoạt giải
2007Gemini Award[1]Best Ensemble Performance in a Comedy Program or SeriesRent-a-GoalieĐề cử
2008Gemini Award[1]Best Ensemble Performance in a Comedy Program or SeriesRent-a-GoalieĐề cử
2012IGN Awards[2]Best TV HeroArrowĐề cử
2013NewNowNext Award[3]Cause You're HotArrowĐề cử
2013Teen Choice Award[4]Choice TV Actor: Fantasy/Sci-FiArrowĐề cử
2013Teen Choice Award[4]Choice TV Breakout StarArrowĐề cử
2014IGN Awards[5]Best TV HeroArrow2nd place
2014People's Choice AwardsFavorite Sci-Fi/Fantasy TV ActorArrowĐề cử
2014Leo Awards[6]Best Lead Performance by a Male in a Dramatic SeriesArrowĐề cử
2014Constellation Awards[7]Best Male Performance in a 2013 Science Fiction Television EpisodeArrowĐề cử
2014Young Hollywood Awards[8]Super SuperheroArrowĐề cử

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Stephen Amell - Awards - IMDb
  2. ^ Best TV Hero - Best of 2012 - IGN
  3. ^ “2013 NewNowNext Awards | Vote for Everything New, Now and Next in Pop Culture | LogoTV”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ a b “2013 Teen Choice Awards nominees - Zap2it | News & Features”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ Best TV Hero - IGN's Best of 2013 - IGN
  6. ^ “Leo Awards, Nominees 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  7. ^ “The Constellation Awards - A Canadian Award for Excellence in Film & Television Science Fiction”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.
  8. ^ Nominees | Young Hollywood Awards

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Stephen_Amell