Spastica
Spastica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Danh pháp hai phần | |
Spastica Lacordaire, 1859 |
Spastica là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1859 bởi Lacordaire.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trong chi này gồm:
- Spastica abdominalis (Klug, 1825)
- Spastica aurita (Klug, 1825)
- Spastica avicolle (Chevrolat, 1829-44)
- Spastica chilensis Haag-Rutenberg, 1880
- Spastica corallicollis Haag-Rutenberg, 1880
- Spastica femoralis (Klug, 1825)
- Spastica flavicollis (Chevrolat in Guérin-Ménéville, 1844)
- Spastica glandulosa (Erichson, 1848)
- Spastica globicollis Haag-Rutenberg, 1880
- Spastica limbata (Klug, 1825)
- Spastica maculicollis (Klug, 1825)
- Spastica marginalis Haag-Rutenberg, 1880
- Spastica minus Selander, 1966
- Spastica scutellaris (Klug, 1825)
- Spastica sphaerodera Burmeister, 1881
- Spastica suturalis (Klug, 1825)
- Spastica tristis Borchmann, 1930
- Spastica variabilis Haag-Rutenberg, 1880
- Spastica zonata (Klug, 1825)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Spastica tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Spastica