Song Chang-ho
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Song Chang-Ho | ||
Ngày sinh | 20 tháng 2, 1986 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Busan IPark | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Dong-A | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Pohang Steelers | 17 | (0) |
2011–2013 | Daegu FC | 95 | (7) |
2014–2017 | Jeonnam Dragons | 42 | (4) |
2015–2016 | → Ansan Mugunghwa (quân đội) | 39 | (3) |
2018– | Busan IPark | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 |
Song Chang-ho | |
Hangul | 송창호 |
---|---|
Hanja | 宋昌鎬 |
Romaja quốc ngữ | Song Chang-ho |
McCune–Reischauer | Song Ch'ang-ho |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Song.
Song Chang-Ho (Tiếng Hàn: 송창호; sinh ngày 20 tháng 2 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc hiện tại thi đấu cho Busan IPark ở vị trí tiền vệ.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Song khởi đầu sự nghiệp với Pohang Steelers, là một cầu thủ tuyển từ Đại học Dong-A.[1] Là cầu thủ ra sân thường xuyên, anh hầu hết góp mặt từ băng ghế dự bị. Song cũng thi đấu ở Giải vô địch các câu lạc bộ thế giới và Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á 2009[2] và 2010.[3]
Ngày 29 tháng 11 năm 2010, Song chuyển đến Daegu FC trong một thương vụ hoán đổi, với việc Lee Seul-Ki đến Pohang.[4]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 20 tháng 7 năm 2011
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2008 | Pohang Steelers | K League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |
2009 | 9 | 0 | 1 | 0 | 3 | 1 | 5 | 0 | 18 | 1 | ||
2010 | 9 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 16 | 0 | ||
2011 | Daegu FC | 13 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | 15 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 31 | 2 | 2 | 0 | 7 | 1 | 11 | 0 | 51 | 3 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Pohang Steelers 2008 Squad”. footballsquads.co.uk.
- ^ “TP Mazembe vs. Pohang Steelers 1 - 2”. www.soccerway.com.
- ^ “Pohang Steelers vs. Club Atlante 1 - 1”. www.soccerway.com.
- ^ “대구FC, 송창호 선수 영입”. Daegu FC (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 11 năm 2010.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Song Chang-ho – Thông tin tại kleague.com
- Song Chang-ho tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Song_Chang-ho