Wiki - KEONHACAI COPA

Smokie

Smokie
Thông tin nghệ sĩ
Tên gọi khácSmokey
Nguyên quánBradford, Yorkshire, Anh
Thể loạiPop rock, soft rock, glam rock[1]
Năm hoạt động1964–present
Hãng đĩaRak
EMI/BMG
RSO
Thành viênTerry Uttley
Martin Bullard
Steve Pinnell
Mike Craft
Mick McConnell
Cựu thành viênAlan Silson
Chris Norman
Ron Kelly
Arthur Higgins
Pete Spencer
Alan Barton
Websitewww.smokie.co.uk

Smokie (ban đầu viết là Smokey) là một ban nhạc rock người Anh đến từ Bradford, Yorkshire. Ban nhạc đạt được thành công trong và ngoài nước sau khi hợp tác với Mike ChapmanNicky Chinn. Ban nhạc đã có một số thay đổi liên tiếp và vẫn đang tích cực lưu diễn vào năm 2018. Đĩa đơn nổi tiếng nhất của họ, "Living Next Door to Alice", đạt vị trí thứ 3 trên Bảng xếp hạng đĩa đơn của Anh[2] vào tháng 3 năm 1977, đạt vị trí thứ 25 trên Billboard Hot 100[3]. Các đĩa đơn đình đám khác bao gồm "If You Think You Know How to Love Me", "Oh Carol", "Lay Back in the Arms of Someone" và "I'll Meet You at Midnight".[4]

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên hiện tại
  • Terry Uttley – bass, vocals (1964–1966, 1968–nay)
  • Steve Pinnell – drums (1986–nay)
  • Martin Bullard – keyboards (1986–nay)
  • Mike Craft – lead vocals, rhythm guitar (1995–nay)
  • Mick McConnell – lead guitar (1996–nay)
Cựu thành viên
  • Alan Silson – lead guitar, vocals (1964–1996)
  • Chris Norman – lead vocals, rhythm guitar (1964–1986)
  • Pete Spencer – drums (1973–1986)
  • Alan Barton – lead vocals, rhythm guitar (1986–1995; died 1995)

Sản phẩm âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Pass It Around (1975)
  • Changing All the Time (1975)
  • Midnight Café (1976)
  • Bright Lights & Back Alleys (1977)
  • The Montreux Album (1978)
  • The Other Side of the Road (1979)
  • Solid Ground (1981)
  • Strangers in Paradise (1982)
  • Midnight Delight (1982)
  • All Fired Up (1988)
  • Boulevard of Broken Dreams (1989)
  • Whose Are These Boots? (1990)
  • Chasing Shadows (1992)
  • Burnin' Ambition (1993)
  • The World and Elsewhere (1995)
  • Light A Candle (1998)
  • Wild Horses – The Nashville Album (1998)
  • Uncovered (2000)
  • Uncovered Too (2001)
  • On the Wire (2004)
  • Take a Minute (2010)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Smokie | Biography, Albums, & Streaming Radio”. AllMusic. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Roberts, David (2006). British Hit Singles & Albums (ấn bản 19). London: Guinness World Records Limited. tr. 510. ISBN 1-ngày 95 tháng 10 năm 4994 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
  3. ^ John Bush. “Smokie | Awards”. AllMusic. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Ngày ấy - bây giờ của những nhóm nhạc châu Âu lẫy lừng”. Vnexpress.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Smokie