Siratus guionneti
Siratus guionneti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Siratus |
Loài (species) | S. guionneti |
Danh pháp hai phần | |
Siratus guionneti (Merle, Garrigues & Pointier, 2001) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Siratus guionneti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 35 mm và 60 mm.
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng phân bố ở Biển Caribe và Tiểu Antilles.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Siratus guionneti (Merle, Garrigues & Pointier, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Siratus guionneti tại Wikispecies
- Gastropods.com: Chicoreus (Siratus) guionneti; truy cập: 1 tháng 11 năm 2010
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Siratus_guionneti