Siphonalia
Siphonalia | |
---|---|
Siphonalia trochulus trochulus (Reeve, 1843) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Siphonalia A. Adams, 1863 |
Siphonalia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài có tên hợp lệ trong chi Siphonalia gồm có:
- Siphonalia aspersa Kuroda & Habe in Habe, 1961
- Siphonalia callizona Kuroda & Habe in Habe, 1961
- Siphonalia cassidariaeforme (Reeve, 1843)
- Siphonalia concinna A. Adams, 1863
- Siphonalia fuscolineata (Pease, 1860)
- Siphonalia fusoides (Reeve, 1846)
- Siphonalia hinnulus (A. Adams & Reeve, 1850)
- Siphonalia hirasei Kuroda & Habe in Habe, 1961
- Siphonalia kikaigashimana Hirase, 1908
- Siphonalia kuronoi T.C. Lan & Yoshihiro Goto, 2004[2]
- Siphonalia longirostris Dunker, 1882
- Siphonalia marybethi Parth, 1996
- Siphonalia mikado Melvill, 1888
- Siphonalia modificatum (Reeve, 1846)
- Siphonalia nigrobrunnea Lee & Chen, 2010
- Siphonalia pfefferi G.B. Sowerby, 1900
- Siphonalia signum (Reeve, 1846)
- Siphonalia spadicea (Reeve, 1847)
- Siphonalia trochulus (Reeve, 1843)
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Siphonalia A. Adams, 1863. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 12 năm 2010.
- ^ Siphonalia kuronoi T.C. Lan & Yoshihiro Goto, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Siphonalia