Wiki - KEONHACAI COPA

Siêu xe

Buổi họp mặt nhiều siêu xe
Pagani Zonda R
Koenigsegg Agera R

Siêu xe (tiếng Đức: Supersportwagen, tiếng Anh: Supercar) là từ bắt đầu thường dùng vào thập niên 1980 để gọi các chiếc xe thể thao đắt tiền, được thiết kế chủ yếu chú trọng vào tốc độ.

Định nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Siêu xe khác biệt với xe thông dụng hay các xe thể thao thường ở các điểm sau:

  • Xe gia tăng tốc độ rất nhanh.
  • Có tốc độ tối đa rất cao.
  • Sử dụng các công nghệ hiện đại.
  • Rất đắt tiền.
  • Tiền tu bổ cũng rất cao.
  • Chỉ sản xuất một số lượng giới hạn

Danh sách siêu xe[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách siêu xe được phép chạy trên đường công cộng.

1950er[sửa | sửa mã nguồn]

1960er[sửa | sửa mã nguồn]

1970er[sửa | sửa mã nguồn]

1980er[sửa | sửa mã nguồn]

1990er[sửa | sửa mã nguồn]

2000er[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản(kW)(PS)Tốc độ tối đa (km/h)0 lên 100 km/h (s)
Aston Martin One-775597603553,5
Audi R8; GT ab 05/2010; (LMX)412 (419)560 (570)320 (?)3,6 (?)
Bristol Fighter T74410123623,5
Bugatti Veyron 16.4 Super Sport88212004152,5
Caparo T14496103302,5
Corvette ZR14766473303,5
Ferrari 599 GTO4936703353,35
Ferrari Enzo4856603553,27
Ford GT4055503403,9
Gumpert Apollo5888003602,7
Koenigsegg CCXR Edition75910324052,9
Lamborghini Diablo Alar 777515700??
Lamborghini Murciélago LP670-4 SV4936703423,2
Lamborghini Reventón4786503403,4
Laraki Fulgura4856603503,4
Lotec Sirius88212004003,8
Maserati MC124566243303,8
Maxximus G-Force11771600458(0 auf 96 km/h) 2,134
Mercedes-Benz SLR McLaren 7224786503373,6
Nissan GT-R (Mk3, ab 01/2012)4045503152,7
Pagani Zonda R5517503503,4
Porsche 9ff GT9-R83511204182,9
Porsche 9ff GTurbo88111984142,8
Porsche 997 GT2 RS4566203303,5
Porsche Carrera GT4506123303,9
Ronn Scorpion3314503203,5
Ruf CTR35157003753,1
Saleen S7 Twin-Turbo73510004042,8
SSC Ultimate Aero TT' 20099601305ca. 420(0 auf 60 mph) 2,78
Ultima GTR5297203752,6
Veritas RS 34416003473,2
Weber Faster one6629004012,5
Zenvo ST182311023753,0

ab 2010[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản(kW)(PS)Tốc độ tối đa (km/h)0 lên 100 km/h (s)
Ferrari LaFerrari708963> 350< 3
Hennessey Venom GT92812614422,5
Koenigsegg Agera R84611154422,9
Koenigsegg One:110001360440?
Lykan Hypersport[1]5527513852,8
Lamborghini Aventador5157003502,9
Lamborghini Veneno5527503552,8
Lexus LFA (Nürburgring Package)4205713253,7
McLaren P16749163502,8
Mercedes-Benz SLS AMG (Black Series)4646313153,6
Pagani Huayra5377303603,3
Porsche 997 GT3 RS 4.03685003103,9
Porsche 918 Spyder652887> 3402,6
Rimac Concept One (Elektroauto)80010883052,8
SSC Ultimate Aero XT96913184402,65
Bugatti Chiron1.1031500540< 2,5

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lykan Hypersport Specification sheet” (PDF). W Motors. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Si%C3%AAu_xe