Shomari Kapombe
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Morogoro, Tanzania | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Simba | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Morogoro Youth Academy | |||
Police Morogoro | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Simba | ||
2013–2014 | Cannes | 2 | (0) |
2014–2017 | Azam | ||
2017– | Simba | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Tanzania | 79 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 8 năm 2013 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2021 |
Shomari Salum Kapombe (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Tanzania hiện tại thi đấu cho Simba và Đội tuyển quốc gia Tanzania.[1] Trước đó anh thi đấu cho đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Tanzania Simba và đội bóng tại National 2 của Pháp Cannes.
Kapombe từng ra sân cho Tanzania tại vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014.[2]
Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tanzania trước.[3]
Bàn thắng | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 6 năm 2012 | Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam, Tanzania | Gambia | 1–1 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Fiston Munezero wananiranywe na Simba SC yumvikanye na Police FC Lưu trữ 2018-08-09 tại Wayback Machine‚ umuseke.rw, 20 tháng 6 năm 2017
- ^ Profile
- ^ “Kapombe, Shomari”. National Football Teams. Truy cập 10 tháng 1 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Shomari_Kapombe