Shimokozuru Aya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shimokozuru Aya | ||
Ngày sinh | 7 tháng 6, 1982 | ||
Nơi sinh | Kyoto, Nhật Bản | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2004 | Speranza FC Takatsuki | 63 | (5) |
2005–2008 | Tasaki Perule FC | 77 | (4) |
2009 | Speranza FC Takatsuki | 14 | (1) |
2010–2011 | TEPCO Mareeze | 18 | (3) |
2012–2013 | Vegalta Sendai | 35 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2008 | Nhật Bản | 28 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Shimokozuru Aya (下小鶴 綾, sinh ngày 7 tháng 6 năm 1982) là một cựu cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Shimokozuru Aya thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản từ năm 2004 đến 2008.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2004 | 10 | 0 |
2005 | 5 | 0 |
2006 | 11 | 0 |
2007 | 1 | 0 |
2008 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 28 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Hiệp hội bóng đá Nhật Bản(tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Shimokozuru_Aya