Schindleria
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Schindleriidae |
Chi (genus) | Schindleria Giltay, 1934 |
Schindleria là một chi cá biển trong họ cá đơn chi Schindleriidae. Chúng thường được tìm thấy ở vùng biển Nam Thái Bình Dương, từ vùng Biển Đông đến vùng Đông Australia.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Schindleria brevipinguis Watson & Walker, 2004.[1]
- Schindleria pietschmanni (Schindler, 1931).
- Schindleria praematura (Schindler, 1930).
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Watson, William; Walker, Jr., H. J. (2004). “The World's Smallest Vertebrate, Schindleria brevipinguis, A New Paedomorphic Species in the Family Schindleriidae (Perciformes: Gobioidei)” (PDF). Records of the Australian Museum. Australian Museum. 56: 139–142. doi:10.3853/j.0067-1975.56.2004.1429. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Schindleria tại Wikispecies
- Burke, Jack D. (1970). Cell Biology. Williams and Wilkins. tr. 200. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2009.
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Schindleria trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2004.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Schindleria