Sawai Naoto
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Naoto Sawai | ||
Ngày sinh | 3 tháng 4, 1995 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tokyo Verdy | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2013 | Trẻ Tokyo Verdy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Tokyo Verdy | 56 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Naoto Sawai (澤井 直人 (Trạch-Tỉnh Trực-Nhân) Sawai Naoto , sinh ngày 3 tháng 4 năm 1995 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tokyo Verdy.[1]
Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Sawai gia nhập câu lạc bộ tại J2 League Tokyo Verdy năm 2014.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Tokyo Verdy | J2 League | 23 | 1 | 1 | 0 | 24 | 1 |
2015 | 33 | 1 | 2 | 0 | 35 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 56 | 2 | 3 | 1 | 59 | 3 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “澤井 直人:東京ヴェルディ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 188 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Sawai Naoto tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Tokyo Verdy Lưu trữ 2016-03-26 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sawai_Naoto