Salih Özcan
Özcan với 1. FC Köln năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 11 tháng 1, 1998 [1] | ||
Nơi sinh | Cologne, Đức | ||
Chiều cao | 1,82 m (6 ft 0 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2007 | SC West Köln | ||
2007–2016 | 1. FC Köln | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2019 | 1. FC Köln II | 22 | (4) |
2016–2022 | 1. FC Köln | 110 | (3) |
2019 | → Holstein Kiel (mượn) | 28 | (5) |
2022– | Borussia Dortmund | 23 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | U-15 Đức | 7 | (0) |
2013–2014 | U-16 Đức | 6 | (2) |
2014–2015 | U-17 Đức | 16 | (0) |
2016 | U-18 Đức | 1 | (0) |
2016–2017 | U-19 Đức | 8 | (1) |
2017 | U-20 Đức | 1 | (0) |
2019–2021 | U-21 Đức | 15 | (1) |
2022– | Thổ Nhĩ Kỳ | 17 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:06, 22 April 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:06, 26 March 2024 (UTC) |
Salih Özcan (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund . Sinh ra ở Đức, anh chơi cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ .[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Salih Özcan | Playerprofile | Bundesliga”. bundesliga.com. DFL. Truy cập 20 Tháng mười hai năm 2021.
- ^ “Salih Özcan”. WorldFootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập 22 tháng Chín năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Salih_%C3%96zcan