Saint-Maximin-la-Sainte-Baume (tổng)
Tổng Saint-Maximin-la-Sainte-Baume | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Var |
Quận | Quận Brignoles |
Xã | 8 |
Mã của tổng | 83 21 |
Thủ phủ | Saint-Maximin-la-Sainte-Baume |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Horace Lanfranchi |
Dân số không trùng lặp | 26 924 người (1999) |
Diện tích | 30 179 ha = 301,79 km² |
Mật độ | 89,21 hab./km² |
Tổng Saint-Maximin-la-Sainte-Baume là một tổng thuộc tỉnh Var trong vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Maximin-la-Sainte-Baume trong quận Brignoles. Cao độ vùng này từ 239 m (Pourrières) đến 1 148 m (Plan-d'Aups-Sainte-Baume) với độ cao trung bình 385 m.
Các xã[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng Saint-Maximin-la-Sainte-Baume gồm 8 xã với dân số tổng cộng 26 924 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Nans-les-Pins | 3 159 | 83860 | 83087 |
Ollières | 446 | 83470 | 83089 |
Plan-d'Aups-Sainte-Baume | 764 | 83640 | 83093 |
Pourcieux | 921 | 83470 | 83096 |
Pourrières | 3 985 | 83910 | 83097 |
Rougiers | 1 063 | 83170 | 83110 |
Saint-Maximin-la-Sainte-Baume | 12 402 | 83470 | 83116 |
Saint-Zacharie | 4 184 | 83640 | 83120 |
Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
6 850 | 7 627 | 8 886 | 12 158 | 19 987 | 26 924 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Saint-Maximin-la-Sainte-Baume_(t%E1%BB%95ng)