Saint-Mamet-la-Salvetat (tổng)
Tổng Saint-Mamet-la-Salvetat | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Cantal |
Quận | Aurillac |
Xã | 12 |
Mã của tổng | 15 21 |
Thủ phủ | Saint-Mamet-la-Salvetat |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Michel Lafon 2004-2010 |
Dân số không trùng lặp | 5 499 người (1999) |
Diện tích | 27 783 ha = 277,83 km² |
Mật độ | 19,79 hab./km² |
Tổng Saint-Mamet-la-Salvetat là một tổng thuộc tỉnh Cantal trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Mamet-la-Salvetat ở quận Aurillac. Độ cao khu vực này dao động từ 427 m (Marcolès) đến 828 m (Marcolès) với độ cao trung bình 648 m.
Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
21 | Michel Lafon | Divers Cánh hữu | Maire du Rouget |
Các đơn vị trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng Saint-Mamet-la-Salvetat gồm 12 xã với dân số 5 499 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Cayrols | 227 | 15290 | 15030 |
Marcolès | 577 | 15220 | 15117 |
Omps | 275 | 15290 | 15144 |
Parlan | 280 | 15290 | 15147 |
Pers | 234 | 15290 | 15150 |
Roannes-Saint-Mary | 908 | 15220 | 15163 |
Roumégoux | 214 | 15290 | 15166 |
Saint-Mamet-la-Salvetat | 1 321 | 15220 | 15196 |
Saint-Saury | 187 | 15290 | 15214 |
La Ségalassière | 98 | 15290 | 15224 |
Vitrac | 277 | 15220 | 15264 |
Le Rouget | 901 | 15290 | 15268 |
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 622 | 6 148 | 5 854 | 5 712 | 5 569 | 5 499 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Saint-Mamet-la-Salvetat_(t%E1%BB%95ng)