Sabatinca perveta
†Sabatinca perveta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Sabatinca |
Loài (species) | †S. perveta |
Danh pháp hai phần | |
†Sabatinca perveta (Cockerell, 1919)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sabatinca perveta là một loài bướm đêm tuyệt chủng thuộc họ Micropterigidae. Chúng được người ta biết đến với chỉ một mẫu đơn nhất được tìm thấy ở Burmese amber nơi ngày nay là Myanmar. Người ta giải thuyết rằng chúng có gốc Cretaceous bị vùi ở lớp đất sét Miocenic và do đó có niên đại từ 112,2 và 98,9 mya.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ leptree.net[liên kết hỏng]
- ^ “nkis.info”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Sabatinca perveta tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sabatinca_perveta