Wiki - KEONHACAI COPA

Sản xuất quân sự trong Chiến tranh thế giới thứ hai

Phụ nữ làm việc trong nhà máy cơ khí, Hoa Kỳ, 1942
Sản xuất bom cho máy bay tại Moskva, Liên Xô, 1941

Sản xuất quân sự trong chiến tranh thế giới thứ hai là những hoạt động sản xuất, cung cấp, tài trợ tất cả mọi nguồn lực cho các bên tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945). Những hoạt động này đóng vai trò quyết định trong nỗ lực chiến tranh của các bên, trong đó, phe Đồng Minh hơn hẳn phe Trục trong mọi lĩnh vực. Việc có được những nguồn tài chính và tài nguyên khổng lồ để chịu đựng gánh nặng của cuộc chiến phụ thuộc vào nền kinh tế và chính trị của mỗi bên, đặc biệt là các cường quốc. Trong giai đoạn đầu chiến tranh (1939-1940), phe Trục chiếm ưu thế về nhân lực và sản xuất, nhưng sau khi Liên XôHoa Kỳ tham chiến (1941), cán cân lực lượng ngả hẳn về phía Đồng Minh.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê (1938 - 1945)[sửa | sửa mã nguồn]

Quân sự[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Quân nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Phục vụĐồng MinhTrục
Chiến đấuxx
Dự bịxx
Tàu vận tải, phá băngxx
Khácxx
Tổng80,000,00030,000,000
Khí tài chính[sửa | sửa mã nguồn]
LoạiĐồng MinhTrục
Xe tăng, xe bọc thép, pháo tự hành, xe cơ giới, mô-tô các loại4,358,649670,288
Pháo, súng cối và súng bộ binh6,792,6961,363,491
Máy bay637,248229,331
Tên lửa045,458
Tàu54,9321,670

Theo quân chủng[sửa | sửa mã nguồn]

Không quân[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà máy sản xuất máy bay B-25
Lực lượngTổng cộngTiêm kíchCường kíchNém bomTrinh sátVận tảiHuấn luyệnKhácQuân nhân
Anh177,02538,78633,81138,1587,01412,58546,2564151,927,395
Hoa Kỳ324,00099,00097,00023,00057,0002,400,000
Liên Xô136,22322,30137,54921,11617,3324,061
Khác
Đồng Minh637,248164,08771,360156,2747,01452,917107,317415
Đức Quốc xã và các vùng bị chiếm đóng133,38757,6538,99128,5775,0258,39614,31111,3613,402,200
Romania1,113513272128020000
Italia13,4026,157343,3813882,4719683
Nhật Bản71,58026,54821,63913,8393,7091,0733,4201,376
Khác9,84988143953181,8805,14557
Trục229,33891,75230,93646,32011,0029,17622,94412,794

Lục quân[sửa | sửa mã nguồn]

Lực lượngXe tăngpháo tự hànhXe bọc thépPhương tiện giao thông khácPháoSúng cốiSúng máyQuân nhân
Anh47,86247,4201,475,521226,113239,5401,090,41011,192,533
Hoa Kỳ102,4102,382,311257,390105,0552,679,84010,000,000
Liên Xô106,025197,100516,648200,3001,477,400
(chưa kể 6 triệu súng tiểu liên)
34,000,000
Khác
Đồng Minh256,29747,4204,054,9321,000,151544,8955,247,650
Đức Quốc xã và các vùng bị chiếm đóng67,429345,914159,14773,484674,28016,540,835
Hungary9084474,583
Italia3,36883,0007,20022,000
Nhật Bản3,724165,94513,35029,000380,000
Khác
Trục75,429345,914408,09294,481725,280384,583

Hải quân[sửa | sửa mã nguồn]

Lực lượngTất cả tàu lớnTàu sân bayThiết giáp hạmTàu tuần dươngTàu khu trụcTàu frigateTàu corvetteSloopstàu tuần traTàu ngầmTàu quét lôiTàu đổ bộQuân nhân
Anh89036 (bao gồm 24 tàu sân bay hạng nhẹ)6[note 1]102291209387334,2092381,2449,5381,227,415
Hoa Kỳ6,771134 (bao gồm 110 tàu sân bay hạng nhẹ)84834924535,000x
Liên Xô2[note 2]22552
Khác
Đồng Minh199 (bao gồm 165 tàu sân bay hạng nhẹ)16152665209387334,2095681,24444,538
Đức Quốc xã171,1521,500,000
Italia36663
Nhật Bản162963199
Khác
Trục165156900001,41400

Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

GDP[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng MinhTrục
GDP12,321,000,0005,556,000,000
Chi phí

Cung cấp hàng hóa và nguyên liệu quan trọng[sửa | sửa mã nguồn]

Một lượng rất lớn tàu vận tải được đóng trong thời gian chiến tranh
Đồng MinhTrục
Tàu vận tải47,118x
Tàu sửa chữa46,817,1725,621,967
Than4,581,400,0002,629,900,000
Dầu thô1,043,000,00066,000,000
Thép733,006,633x
Nhôm5,104,6971,199,150
Miăng3,934,043x
  • tính bằng tấn (1 tấn = 1000 kg)

GDP theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ lệ GDP giữa Khối Đồng Minh và Khối Trục trong Chiến tranh thế giới thứ hai
Tổng thu nhập quốc dân[nb 1][1][2]
Quốc gia19381939194019411942194319441945
Đại Anh284287316344353361346331
Chính quốc Anh115-------
Thuộc địa Anh285-------
Đế quốc Anh684287316344353361346331
Pháp18619982/8213011611093101
Thuộc địa Pháp49---------------------
Đế quốc Pháp23519982/8213011611093101
Liên Xô359366[nb 2]417[nb 3]359274305362343
Hoa Kỳ[nb 4]8008699431,0941,2351,3991,4991,474
Đức376411416441444454466322
Vùng bị chiếm đóng------------------------
Đế chế thứ ba376411416441444454466322
Italia14115114714414513711792
Vùng bị chiếm đóng3---------------------
Đế quốc Italia14415114714414513711792
Nhật Bản169184192196197194189144
Vùng bị chiếm đóng63---------------------
Đại đế quốc Nhật Bản232184192196197194189144
Đồng Minh total:9194863981,9271,9782,0652,2072,341
Trục total:376411837911902895758466
Tỉ lệ GDP Đồng Minh/Trục:[nb 5]2.511.180.541.752.062.312.865.02
  1. ^ Tỉ Đô la quốc tế, giá 1990. Adjusted annually for changing compositions within each alliance.
  2. ^ Liên Xô chiếm phía Đông Ba Lan năm 1939
  3. ^ Ba nước Baltic sáp nhập vào Liên Xô giữa năm 1940
  4. ^ Alaska và Hawaii chỉ trở thành bang của Hoa Kỳ sau chiến tranh
  5. ^ GDP ratio: A 2.06 ratio means combined Allied GDP was 2.06 times higher than Axis GDP.

Chú thích

  1. Pháp thuộc phe Trục: 1940:50% (xanh nhạt), 1941-44:100% (nâu)
  2. Liên Xô thuộc phe Đồng Minh: 1941:44% (xanh nhạt), 1942-1945:100%.
  3. Hoa Kỳ viện trợ trực tiếp cho Khối Đồng Minh theo Chương trình Cho vay - Cho thuê từ tháng 3 năm 1941, though the US made it possible for the Allies to purchase US-produced materiel from 1939[3]
  4. Italy: 1938:0%, 1939-1943:100% Trục (nâu), 1944-1945:100% Đồng Minh
  5. Nhật Bản thuộc phe Trục với Hiệp ước Đồng Minh tay ba năm 1940.
  6. The Allied and Axis totals are not the immediate sum of the table values; see the distribution rules[cần giải thích] used above.

Bích chương tuyên truyền[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ the five King George V class were started prior to war, a further four battleships were cancelled to make resources available for construction of other ships (Gazarke & Dulin)
  2. ^ Two battlecruisers of Kronshtadt-class laid down but never progressed
  1. ^ “Comparison of GDP adjusted for actual yearly shared contribution to war efforts after Zuljan, Ralph, Allied and Axis GDP”, "Articles On War", OnWar.com, 2003, truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014
  2. ^ Harrison, 1998
  3. ^ General Article: Foreign Affairs, pbs.org
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/S%E1%BA%A3n_xu%E1%BA%A5t_qu%C3%A2n_s%E1%BB%B1_trong_Chi%E1%BA%BFn_tranh_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_th%E1%BB%A9_hai