Săn nô lệ
Săn nô lệ | |
---|---|
Áp phích Săn nô lệ | |
Tên khác | Chuno |
Thể loại | hành động, Drama |
Kịch bản | Chun Sung-il |
Đạo diễn | Kwak Jung-hwan |
Diễn viên | Jang Hyuk Oh Ji-ho Lee Da-hae Gong Hyung-jin Lee Jong-hyuk |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 24 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | 70 phút Thứ tư và thứ năm lúc 21:55 (KST) |
Đơn vị sản xuất | Chorokbaem Media |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Korean Broadcasting System |
Phát sóng | 6 tháng 1 năm 2010 | – 25 tháng 3 năm 2010
Thông tin khác | |
Chương trình trước | IRIS |
Chương trình sau | Chị kế của Lọ Lem |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Săn nô lệ | |
Hangul | 추노 |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Chuno |
McCune–Reischauer | Ch'uno |
Săn nô lệ (Tiếng Hàn: 추노; Romaja: Chuno) là một phim truyền hình Hàn Quốc 2010 lấy bối cảnh Triều đại Joseon [1][2][3][4][5] Phim được phát sóng trên KBS2 từ 6 tháng 1 đến 25 tháng 3 năm 2010 vào thứ tư và thứ năm hàng tuần lúc 21:55 gồm 24 tập.
Phân vai[sửa | sửa mã nguồn]
Nhân vật chính[sửa | sửa mã nguồn]
- Jang Hyuk vai Lee Dae-gil[6][7][8]
- Oh Ji-ho vai Song Tae-ha[9][10][11]
- Lee Da-hae vai Un-nyun / Kim Hye-won[12][13]
- Gong Hyung-jin vai Eop-bok
- Lee Jong-hyuk vai Hwang Chul-woong
- Han Jung-soo vai Janggoon Choi ("General Choi")[14][15]
- Kim Ji-seok vai Wang-son ("big hand")[16]
- Sung Dong-il vai Chun Ji-ho
- Kim Eung-soo vai Lee Gyeong-sik
- Kim Ha-eun vai Seol-hwa
Nhân vật phụ[sửa | sửa mã nguồn]
- Min Ji-ah vai Cho-bok[17]
- Yoon Gi-won vai Won Ki-yoon
- Danny Ahn vai Baek-ho
- Yoon Ji-min vai Yoon-ji
- Jo Jae-wan vai Keun-nom / Kim Seong-hwan
- Ahn Suk-hwan vai Hwabaek Bang
- Lee Han-wi vai Pogyo Oh
- Yoon Mun-sik vai Horse doctor
- Jo Mi-ryung vai Keun Jumo
- Yoon Joo-hee vai Jakeun Jumo
- Cho Jin-woong vai Kwak Han-seom
- Park Ki-woong vai Geu boon
- Kim Young-ae vai Mogabi
- Kim Kap-soo vai vua Injo
- Ha Si-eun vai Lee Sun-young (vợ của Chul-woong)
- Jo Sung-il vai Lee Kwang-jae
- Kim Jin-woo vai Lee Seok-gyeon
- Lee Dae-ro vai Im Yeong-ho
- Choi Deok-moon vai Seonbi Jo
- Joo Da-young vai Eun-sil
- Ahn Gil-kang vai Jjak-gui ("one ear")
- Yoon Jin-ho vai Park Jong-soo
- Kim Young-ok vai mẹ của Chul-woong
- Song Seo-yeon vai Kisaeng Chan
- Go Joon-hee vai Je-ni
- Lee Dae-yeon vai Bhikkhu Myung-ahn
- Jo Hee-bong vai Kkeut-bong
- Sa Hyun-jin vai Jang Pil-soon
Ratings[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Tập | Toàn quốc | Seoul |
---|---|---|---|
2010-01-06 | 1 | 22.9% (4th) | 23.8% (3rd) |
2010-01-07 | 2 | 24.8% (2nd) | 25.3% (3rd) |
2010-01-13 | 3 | 27.2% (2nd) | 27.6% (3rd) |
2010-01-14 | 4 | 30.8% (2nd) | 31.4% (2nd) |
2010-01-20 | 5 | 30.3% (2nd) | 31.0% (1st) |
2010-01-21 | 6 | 33.7% (1st) | 34.9% (1st) |
2010-01-27 | 7 | 31.6% (1st) | 31.7% (1st) |
2010-01-28 | 8 | 33.5% (1st) | 34.3% (1st) |
2010-02-03 | 9 | 34.6% (1st) | 35.2% (1st) |
2010-02-04 | 10 | 35.0% (1st) | 35.8% (1st) |
2010-02-10 | 11 | 32.5% (1st) | 32.6% (1st) |
2010-02-11 | 12 | 33.9% (1st) | 34.0% (1st) |
2010-02-17 | 13 | 32.5% (1st) | 32.4% (1st) |
2010-02-18 | 14 | 31.9% (1st) | 31.7% (1st) |
2010-02-24 | 15 | 31.9% (1st) | 32.2% (1st) |
2010-02-25 | 16 | 33.4% (1st) | 33.6% (1st) |
2010-03-03 | 17 | 31.6% (1st) | 31.8% (1st) |
2010-03-04 | 18 | 33.8% (1st) | 33.8% (1st) |
2010-03-10 | 19 | 33.5% (1st) | 34.0% (1st) |
2010-03-11 | 20 | 32.0% (1st) | 31.5% (1st) |
2010-03-17 | 21 | 31.2% (1st) | 30.9% (1st) |
2010-03-18 | 22 | 30.4% (1st) | 29.6% (1st) |
2010-03-24 | 23 | 32.8% (1st) | 33.2% (1st) |
2010-03-25 | 24 | 35.9% (1st) | 36.3% (1st) |
Trung bình | 31.7% | 32.0% |
nguồn: TNS Media Korea
Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Thể loại | Người nhận | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2010 | Best Drama | Săn nô lệ | Đề cử | |
Best Actor (TV) | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Best New Director (TV) | Kwak Jung-hwan | Đề cử | ||
Best Screenplay (TV) | Chun Sung-il | Đoạt giải | ||
Best Miniseries | The Slave Hunters | Đoạt giải | ||
Outstanding Korean Drama Prize Thể loại: Grand Prize (Daesang) | Đoạt giải | |||
Outstanding Korean Drama Prize Thể loại: Best Director | Kwak Jung-hwan | Đoạt giải | ||
Outstanding Korean Drama Prize Thể loại: Best Actor | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Best Drama | Săn nô lệ | Đoạt giải | ||
Best Actor | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Best Writer in a Miniseries | Chun Sung-il | Đoạt giải | ||
Grand Prize (Daesang) | The Slave Hunters | Đoạt giải | ||
Best Short TV Drama | Đoạt giải | |||
Best Director | Kwak Jung-hwan | Đoạt giải | ||
Best Screenplay | Chun Sung-il | Đoạt giải | ||
Best Actor | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Grand Prize (Daesang) | Jang Hyuk | Đoạt giải | ||
Top Excellence Award, Actor | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Lee Jong-hyuk | Đề cử | |||
Kim Kap-soo | Đoạt giải | |||
Top Excellence Award, Actress | Lee Da-hae | Đề cử | ||
Excellence Award, Actor in a Mid-length Drama | Oh Ji-ho | Đoạt giải | ||
Best Supporting Actor | Sung Dong-il | Đoạt giải | ||
Best Supporting Actress | Jo Mi-ryung | Đề cử | ||
Best New Actress | Kim Ha-eun | Đề cử | ||
Netizens' Award, Actor | Jang Hyuk | Đề cử | ||
Oh Ji-ho | Đề cử | |||
Netizens' Award, Actress | Lee Da-hae | Đề cử | ||
Best Couple Award | Jang Hyuk và Lee Da-hae | Đoạt giải | ||
2011 | Best Actor | Jang Hyuk | Đề cử |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “PREVIEWS: 추노 (Slave Hunters)”. Twitch Film. ngày 9 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Yoon, Hee-seong (ngày 22 tháng 12 năm 2009). “PREVIEW: KBS TV series Chuno”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Oh, Jean (ngày 4 tháng 1 năm 2010). “Six dramas revamping 2010 lineup”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 2 năm 2010). “A sneak peak into TV series The Slave Hunters”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Chung, Ah-young (ngày 9 tháng 3 năm 2010). “Fact vs. Fiction in Slave Hunters”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Jang Hyuk - Part 1”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kang, Myoung-seok (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Jang Hyuk - Part 2”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Choi, Ji-eun (ngày 31 tháng 12 năm 2010). “2010 10Asia's Awards: Writer & Actor of the Year”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kang, Hye-ran; Sung, So-young (ngày 18 tháng 2 năm 2010). “Rom-com Romeo takes tougher role: As a runaway slave, actor Oh Ji-ho wields a sword and bites into reptiles”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012.
- ^ Wee, Geun-woo (ngày 9 tháng 4 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Oh Ji-ho - Part 1”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Wee, Geun-woo (ngày 9 tháng 4 năm 2010). “INTERVIEW: Actor Oh Ji-ho - Part 2”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Han, Sang-hee (ngày 5 tháng 1 năm 2010). “Heroines Line Up for Dramas in 2010”. The Korea Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Lee Da-hae Has Big Plans After Slave Hunters Success”. The Chosun Ilbo. ngày 10 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Choi, Ji-eun (ngày 28 tháng 5 năm 2010). “INTERVIEW: Han Jeong-su - Part 1”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Choi, Ji-eun (ngày 28 tháng 5 năm 2010). “INTERVIEW: Han Jeong-su - Part 2”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Choi, Ji-eun (ngày 19 tháng 1 năm 2010). “MY NAME IS: Kim Ji-suk”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Yoon, Hee-seong (ngày 25 tháng 2 năm 2010). “MY NAME IS: Min Ji-ah”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Oh, Jean (ngày 12 tháng 9 năm 2010). “The Slave Hunters sweeps four honors”. The Korea Herald. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- ^ “The Slave Hunters, Best Program in 2010”. KBS Global. ngày 9 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014.
- ^ Cho, Bum-ja (ngày 3 tháng 1 năm 2011). “Jang Hyuk scores top prize at KBS Drama Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
- ^ Cho, Jae-eun (ngày 5 tháng 10 năm 2011). “Korea represented at Intl. Emmys”. Korea Joongang Daily. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- The Slave Hunters official KBS website (tiếng Hàn)
- Săn nô lệ trên HanCinema
- Săn nô lệ trên Internet Movie Database
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/S%C4%83n_n%C3%B4_l%E1%BB%87