Wiki - KEONHACAI COPA

S&P 100

Chỉ số S&P 100 (tiếng Anh: S&P 100 Index) là một chỉ số thị trường chứng khoán của các cổ phiếu Hoa Kỳ được duy trì bởi Standard & Poor's.

Các tùy chọn chỉ số trong S&P 100 được giao dịch với mã chứng khoán "OEX". Bởi vì sự phổ biến của các tùy chọn đó, các nhà đầu tư thường tham khảo các chỉ số bằng mã chứng khoán của nó.

S&P 100, một tập hợp con của S&P 500, bao gồm 100 cổ phiếu Hoa Kỳ hàng đầu với các tùy chọn niêm yết trên sàn chứng khoán. Thành phần của S&P 100 được chọn cho cân bằng ngành và đại diện cho khoảng 63% vốn hóa của S&P 500 và gần 51% vốn hóa thị trường chứng khoán Hoa Kỳ tính đến thagns 1 năm 2017. Các cổ phiếu trong S&P 100 có xu hướng là các công ty lớn nhất là thành lập sớm nhất trong S&P 500.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ số này được bắt đầu vào ngày 15 tháng 6 năm 1983.[2]

Bản ghi[sửa | sửa mã nguồn]

Thể loạiKỉ lục cao nhất
Đóng cửa1,061.21Thứ Tư, ngày 1 tháng 3 năm 2017
Trong ngày1,063.33Thứ Tư, ngày 1 tháng 3 năm 2017

Các thành phần[sửa | sửa mã nguồn]

(tính đến ngày 10 tháng 11 năm 2016[3])

Ký hiệuTên
AAPLApple Inc.
ABBVAbbVie Inc.
ABTAbbott Laboratories
ACNAccenture plc
AGNAllergan plc
AIGAmerican International Group Inc.
ALLAllstate Corp.
AMGNAmgen Inc.
AMZNAmazon.com
AXPAmerican Express Inc.
BABoeing Co.
BACBank of America Corp
BIIBBiogen Idec
BKThe Bank of New York Mellon
BLKBlackRock Inc
BMYBristol-Myers Squibb
BRK.BBerkshire Hathaway
CCitigroup Inc
CATCaterpillar Inc
CELGCelgene Corp
CLColgate-Palmolive Co.
CMCSAComcast Corporation
COFCapital One Financial Corp.
COPConocoPhillips
COSTCostco
CSCOCisco Systems
CVSCVS Health
CVXChevron
DDDuPont
DHRDanaher
DISThe Walt Disney Company
DOWDow Chemical
DUKDuke Energy
EMREmerson Electric Co.
EXCExelon
FFord Motor
FBFacebook
FDXFedEx
FOX21st Century Fox
FOXA21st Century Fox
GDGeneral Dynamics
GEGeneral Electric Co.
GILDGilead Sciences
GMGeneral Motors
GOOGAlphabet Inc
GOOGLAlphabet Inc
GSGoldman Sachs
HALHalliburton
HDHome Depot
HONHoneywell
IBMInternational Business Machines
INTCIntel Corporation
JNJJohnson & Johnson Inc
JPMJP Morgan Chase & Co
KHCKraft Heinz
KMIKinder Morgan Inc/DE
KOThe Coca-Cola Company
LLYEli Lilly and Company
LMTLockheed-Martin
LOWLowe's
MAMasterCard Inc
MCDMcDonald's Corp
MDLZMondelēz International
MDTMedtronic Inc.
METMetlife Inc.
MMM3M Company
MOAltria Group
MONMonsanto
MRKMerck & Co.
MSMorgan Stanley
MSFTMicrosoft
NEENextEra Energy
NKENike
ORCLOracle Corporation
OXYOccidental Petroleum Corp.
PCLNPriceline Group Inc/The
PEPPepsico Inc.
PFEPfizer Inc
PGProcter & Gamble Co
PMPhillip Morris International
PYPLPayPal Holdings
QCOMQualcomm Inc.
RTNRaytheon Company
SBUXStarbucks Corporation
SLBSchlumberger
SOSouthern Company
SPGSimon Property Group, Inc.
TAT&T Inc
TGTTarget Corp.
TWXTime Warner Inc.
TXNTexas Instruments
UNHUnitedHealth Group Inc.
UNPUnion Pacific Corp.
UPSUnited Parcel Service Inc
USBUS Bancorp
UTXUnited Technologies Corp
VVisa Inc.
VZVerizon Communications Inc
WBAWalgreens Boots Alliance
WFCWells Fargo
WMTWal-Mart
XOMExxon Mobil Corp

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Mức vốn hóa thị trường trung bình của S&P 100 gấp khoảng hai lần so với S&P 500 (173 tỉ USD so với 82 tỉ USD vào thời điểm tháng 1 năm 2017).

Đầu tư[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ số này được theo dõi bởi quỹ giao dịch iShares S&P 100 Index Fund (Bản mẫu:NYSE Arca). Ngoài ra, một phiên bản trọng số bình đẳng của chỉ số này được theo dõi bởi Guggenheim ETF (Bản mẫu:NYSE Arca).

Thu nhập hàng năm[sửa | sửa mã nguồn]

NămPrice returnTotal return
20168.78%11.37%
20150.34%2.64%
201410.27%12.74%
201327.40%30.39%
201213.28%16.05%
20110.86%3.18%
201010.08%12.51%
200919.13%22.29%
2008–37.06%–35.31%
20073.82%6.12%
200615.86%
2005–0.92%
20044.45%
200323.84%
2002–23.88%
2001–14.88%
2000–13.42%

[4]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ S&P 100 fact sheet
  2. ^ http://us.spindices.com/idsenhancedfactsheet/file.pdf?calcFrequency=M&force_download=true&hostIdentifier=48190c8c-42c4-46af-8d1a-0cd5db894797&indexId=2431
  3. ^ https://www.ishares.com/us/products/239723/ishares-sp-100-etf
  4. ^ “SP 100 Index Yearly Stock Returns”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/S%26P_100