Rowing tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đôi nữ hạng nhẹ mái chèo đôi
Đôi nữ hạng nhẹ mái chèo đôi tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Phá Rodrigo de Freitas | ||||||||||||
Thời gian | 8–12 tháng Tám | ||||||||||||
Số VĐV | 40 từ 20 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 7:04.73 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Bản mẫu:Rowing tại Thế vận hội Mùa hè 2016 Nội dung đôi nữ hạng nhẹ mái chèo đôi tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 8–12 tháng Tám tại Phá Rodrigo de Freitas.[1]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Hai đội dẫn đầu mỗi lần đấu sẽ lọt vào bán kết, còn lại sẽ thi đấu vòng đấu vớt.
Trận thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Văn Nghi Phan Phi Hồng | Trung Quốc | 7:00.13 | SA/B |
2 | Anne Lolk Thomsen Juliane Rasmussen | Đan Mạch | 7:01.84 | SA/B |
3 | Devery Karz Kathleen Bertko | Hoa Kỳ | 7:07.37 | R |
4 | Laura Milani Valentina Rodini | Ý | 7:09.12 | R |
5 | Charlotte Taylor Katherine Copeland | Anh Quốc | 7:10.25 | R |
Trận thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ilse Paulis Maaike Head | Hà Lan | 6:57.28 | SA/B |
2 | Sophie MacKenzie Julia Edward | New Zealand | 7:02.01 | SA/B |
3 | Ionela-Livia Lehaci Gianina Beleaga | România | 7:07.29 | R |
4 | Oishi Ayami Tomita Chiaki | Nhật Bản | 7:15.75 | R |
5 | Tạ Thanh Huyền Hồ Thị Lý | Việt Nam | 7:29.91 | R |
Trận thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Kirsten McCann Ursula Grobler | Nam Phi | 7:07.37 | SA/B |
2 | Claire Lambe Sinéad Lynch | Ireland | 7:10.91 | SA/B |
3 | Vanessa Cozzi Fernanda Ferreira | Brasil | 7:20.79 | R |
4 | Yislena Hernandez Licet Hernandez | Cuba | 7:26.43 | R |
5 | Khadija Krimi Nour El-Houda Ettaieb | Tunisia | 7:43.33 | R |
Trận thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lindsay Jennerich Patricia Obee | Canada | 7:03.51 | SA/B |
2 | Weronika Deresz Martyna Mikolajczak | Ba Lan | 7:05.02 | SA/B |
3 | Fini Sturm Marie-Louise Dräger | Đức | 7:11.08 | R |
4 | Josefa Vila Melita Abraham | Chile | 7:20.63 | R |
5 | Lý Uyển Hiền Lý Gia Văn | Hồng Kông | 7:29.87 | R |
Vòng đấu vớt[sửa | sửa mã nguồn]
Hai đội đứng đầu mỗi lượt sẽ vào bán kết A/B, còn lại thi đấu bán kết C/D.
Vòng đấu vớt 1[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Devery Karz Kathleen Bertko | Hoa Kỳ | 7:58.90 | SA/B |
2 | Oishi Ayami Tomita Chiaki | Nhật Bản | 8:00.50 | SA/B |
3 | Charlotte Taylor Katherine Copeland | Anh Quốc | 8:05.70 | SC/D |
4 | Josefa Vila Melita Abraham | Chile | 8:11.97 | SC/D |
5 | Vanessa Cozzi Fernanda Ferreira | Brasil | 8:15.53 | SC/D |
6 | Lý Uyển Hiền Lý Gia Văn | Hồng Kông | 8:20.96 | SC/D |
Vòng đấu vớt 2[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ionela-Livia Lehaci Gianina Beleaga | România | 8:00.47 | SA/B |
2 | Fini Sturm Marie-Louise Dräger | Đức | 8:02.28 | SA/B |
3 | Laura Milani Valentina Rodini | Ý | 8:03.03 | SC/D |
4 | Tạ Thanh Huyền Hồ Thị Lý | Việt Nam | 8:19.79 | SC/D |
5 | Yislena Hernandez Licet Hernandez | Cuba | 8:22.05 | SC/D |
6 | Khadija Krimi Nour El-Houda Ettaieb | Tunisia | 8:33.49 | SC/D |
Bán kết C/D[sửa | sửa mã nguồn]
Ba đội xếp đầu mỗi lượt sẽ vào Chung kết C, còn lại vào chung kết D.
Bán kết C/D 1[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Charlotte Taylor Katherine Copeland | Anh Quốc | 7:59.11 | FC |
2 | Lý Uyển Hiền Lý Gia Văn | Hồng Kông | 8:14.17 | FC |
3 | Tạ Thanh Huyền Hồ Thị Lý | Việt Nam | 8:18.47 | FC |
4 | Yislena Hernandez Licet Hernandez | Cuba | 8:27.44 | FD |
Bán kết C/D 2[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Laura Milani Valentina Rodini | Ý | 8:11.21 | FC |
2 | Vanessa Cozzi Fernanda Ferreira | Brasil | 8:14.06 | FC |
3 | Josefa Vila Melita Abraham | Chile | 8:20.26 | FC |
4 | Khadija Krimi Nour El-Houda Ettaieb | Tunisia | 8:29.45 | FD |
Bán kết A/B[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết A/B 1[sửa | sửa mã nguồn]
Ba đội đứng đầu sẽ vào Chung kết A, còn lại vào Chung kết B.
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Kirsten McCann Ursula Grobler | Nam Phi | 7:19.09 | FA |
2 | Sophie MacKenzie Julia Edward | New Zealand | 7:19.27 | FA |
3 | Hoàng Văn Nghi Phan Phi Hồng | Trung Quốc | 7:20.94 | FA |
4 | Ionela-Livia Lehaci Gianina Beleaga | România | 7:21.38 | FB |
5 | Weronika Deresz Martyna Mikolajczak | Ba Lan | 7:22.06 | FB |
6 | Oishi Ayami Tomita Chiaki | Nhật Bản | 7:46.41 | FB |
Bán kết A/B 2[sửa | sửa mã nguồn]
Ba đội đứng đầu sẽ vào Chung kết A, còn lại vào Chung kết B.
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ilse Paulis Maaike Head | Hà Lan | 7:13.93 | FA |
2 | Lindsay Jennerich Patricia Obee | Canada | 7:16.35 | FA |
3 | Claire Lambe Sinéad Lynch | Ireland | 7:18.24 | FA |
4 | Anne Lolk Thomsen Juliane Rasmussen | Đan Mạch | 7:20.29 | FB |
5 | Devery Karz Kathleen Bertko | Hoa Kỳ | 7:22.78 | FB |
6 | Fini Sturm Marie-Louise Dräger | Đức | 7:33.21 | FB |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết D[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Yislena Hernandez Licet Hernandez | Cuba | 7:50.21 | |
2 | Khadija Krimi Nour El-Houda Ettaieb | Tunisia | 7:56.26 |
Chung kết C[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Laura Milani Valentina Rodini | Ý | 7:36.64 | |
2 | Charlotte Taylor Katherine Copeland | Anh Quốc | 7:37.89 | |
3 | Vanessa Cozzi Fernanda Ferreira | Brasil | 7:44.78 | |
4 | Lý Uyển Hiền Lý Gia Văn | Hồng Kông | 7:46.85 | |
5 | Josefa Vila Melita Abraham | Chile | 7:46.99 | |
6 | Tạ Thanh Huyền Hồ Thị Lý | Việt Nam | DNS |
Chung kết B[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Weronika Deresz Martyna Mikolajczak | Ba Lan | 7:24.34 | |
2 | Ionela-Livia Lehaci Gianina Beleaga | România | 7:24.61 | |
3 | Anne Lolk Thomsen Juliane Rasmussen | Đan Mạch | 7:27.36 | |
4 | Devery Karz Kathleen Bertko | Hoa Kỳ | 7:29.96 | |
5 | Fini Sturm Marie-Louise Dräger | Đức | 7:32.73 | |
6 | Oishi Ayami Tomita Chiaki | Nhật Bản | 7:42.87 |
Chung kết A[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tay chèo | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Ilse Paulis Maaike Head | Hà Lan | 7:04.73 | ||
Lindsay Jennerich Patricia Obee | Canada | 7:05.88 | ||
Hoàng Văn Nghi Phan Phi Hồng | Trung Quốc | 7:06.49 | ||
4 | Sophie MacKenzie Julia Edward | New Zealand | 7:10.61 | |
5 | Kirsten McCann Ursula Grobler | Nam Phi | 7:11.26 | |
6 | Claire Lambe Sinéad Lynch | Ireland | 7:13.09 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Rowing at the Mùa hè 2016 Olympics – Men's coxless four”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Rowing_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2016_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF_h%E1%BA%A1ng_nh%E1%BA%B9_m%C3%A1i_ch%C3%A8o_%C4%91%C3%B4i