Rowendy Sumter
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rowendy Wendy José Sumter[1] | ||
Ngày sinh | 19 tháng 3, 1988 | ||
Nơi sinh | Willemstad, Antille thuộc Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Scherpenheuvel | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | Jong Holland | ? | (?) |
2016 | Atlétiko Flamingo | ? | (?) |
2016– | Scherpenheuvel | ? | (?) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Curaçao | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 10 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2017 |
Rowendy Wendy José Sumter (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Curaçao thi đấu ở vị trí thủ môn cho RKSV Scherpenheuvel tại Giải vô địch quốc gia Curaçao và đội tuyển quốc gia Curaçao.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Bonaire League (1): 2015-16
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Curaçao[3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “40-Player National Team Roster: 2019 Concacaf Gold Cup: Curaçao” (PDF). CONCACAF. tr. 5. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019 – qua Bernews.
- ^ “Rowendy Sumter profile”. soccerway.com. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b “Rowendy Sumter - Career Honours”. Soccerway.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Rowendy Sumter – Thành tích thi đấu FIFA
- Rowendy Sumter tại National-Football-Teams.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Rowendy_Sumter