Robert Andrich
Andrich năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 22 tháng 9, 1994 | ||
Nơi sinh | Potsdam, Đức | ||
Chiều cao | 1,87 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bayer Leverkusen | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2003 | FV Turbine Potsdam | ||
2003–2012 | Hertha BSC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2015 | Hertha BSC II | 52 | (11) |
2012–2015 | Hertha BSC | 0 | (0) |
2015–2016 | Dynamo Dresden | 21 | (1) |
2016–2018 | Wehen Wiesbaden | 59 | (7) |
2018–2019 | 1. FC Heidenheim | 25 | (4) |
2019–2021 | Union Berlin | 59 | (6) |
2021– | Bayer Leverkusen | 26 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | U-18 Đức | 9 | (0) |
2012–2013 | U-19 Đức | 8 | (0) |
2013 | U-20 Đức | 2 | (0) |
2023– | Đức | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Robert Andrich (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Bayer Leverkusen tại Bundesliga.[1]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Bayer Leverkusen
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Robert Andrich”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2021.
- ^ Whelan, Padraig (14 tháng 4 năm 2024). “🚨 Bayer Leverkusen crowned German champions for first time 🏆”. OneFootball (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2024.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Robert Andrich tại WorldFootball.net
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Robert_Andrich