Rawsonia
Rawsonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Achariaceae |
Chi (genus) | Rawsonia Harv. & Sond.[1] |
Các loài | |
xem trong bài |
Rawsonia là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.[2]
Loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Rawsonia lucida
- Rawsonia reticulata
- Rawsonia schlechteri
- Rawsonia spinidens
- Rawsonia transjubensis
- Rawsonia ugandensis
- Rawsonia uluguruensis
- Rawsonia usambarensis
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Rawsonia Harv. & Sond”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 30 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Rawsonia”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Rawsonia tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Rawsonia tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Rawsonia