Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Quyền Anh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu tỉnh Bắc Ninh |
Vị trí | Bắc Ninh, Việt Nam |
Ngày | 15-22 tháng 05 năm 2022 |
Quyền Anh là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam. Boxing SEA Games 31 diễn ra từ ngày 15 đến 22/5 tại Nhà thi đấu tỉnh Bắc Ninh (Số 319 đường Hàn Thuyên, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Từ ngày 16 đến ngày 21 tháng 5, các trận đấu vòng loại sẽ diễn ra. Những nội dung tranh huy chương vàng diễn ra trong ngày 22 tháng 5.[1]
Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Boxing tại SEA Games 31 có tổng cộng 13 bộ huy chương, bao gồm:
Nam: Các hạng cân 52kg, 57kg, 63kg, 69kg, 75kg, 81kg, 91kg
Nữ: Các hạng cân 48kg, 51kg, 57kg, 60kg, 69kg, 75kg
Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
(Lịch thi đấu có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đăng ký cuối cùng.)
Ngày | Thời gian | Giới tính | Nội dung | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|
16-17/05 | 14:00-17:00 | M/W | Vòng loại | Vòng loại |
18:00 | Vòng loại | |||
18-19/05 | 14:00-17:00 | M/W | Tứ kết | Tứ kết |
18:00 | Tứ kết | |||
18-19/05 | 14:00-17:00 | M/W | Bán kết | Bán kết |
18:00 | Bán kết | |||
22/05 | 14:00 | M/W | Chung kết | Chung kết |
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Cuộc thi sẽ được tổ chức thông qua các vòng đấu đơn với hệ thống loại trực tiếp. Điều này có nghĩa là, đối với tất cả các hạng cân, các vòng đấu sẽ được tổ chức theo thể thức người thua của mỗi trận đấu sẽ bị loại trực tiếp. Điều này sẽ tiếp tục cho đến khi hai (2) võ sĩ còn lại cuối cùng để tranh huy chương vàng. Hai huy chương đồng sẽ được trao cho những người thua trong trận bán kết ở mỗi hạng cân.
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 2 | 3 | 9 | |
2 | 3 | 2 | 2 | 7 | |
3 | 3 | 1 | 5 | 9 | |
4 | 1 | 3 | 1 | 5 | |
5 | 0 | 1 | 3 | 4 | |
6 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
7 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
8 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
9 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
0 | 0 | 1 | 1 | ||
Tổng số (10 đơn vị) | 11 | 11 | 22 | 44 |
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Flyweight (48-52 kg) | Rogen Ladon | Trần Văn Thảo | Linn Htut Paing |
Thanarat Saengphet | |||
Bantamweight (57 kg) | Ian Clark Bautista | Naing Latt | Sao Rangsey |
Jose Quintas Da Silva Barreto | |||
Lightweight (63 kg) | Somchay Wongsuwan | Farrand Papendang | Mohamad Akram |
James Palicte | |||
Welterweight (69 kg) | Bunjong Sinsiri | Sarohatua Lumbantobing | Mohd Aswan |
Marjon Piañar | |||
Middleweight (75 kg) | Eumir Felix Marcial | Delio Anzaqeci Mouzinho | Peerapat Yeasungnoen |
Hun Kimheang | |||
Light heavyweight (81 kg) | Michael Roberrd Muskita | Anavat Thongkrathok | Trương Đình Hoàng |
Khir Akyazlan Azmi | |||
Heavyweight (91 kg) | Jakkapong Yomkhot | Phearak Ong | Nguyễn Mạnh Cường |
Muhammad Dinie Hakeem |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Light flyweight (45–48 kg) | Chuchamat Raksat | Trịnh Thị Diễm Kiều | Josie Gabuco |
Aye Nyein Htoo | |||
Flyweight (51 kg) | Nguyễn Thị Tâm | Irish Magno | Nillada Meekoon |
Novita Sinadia | |||
Featherweight (57 kg) | Vương Thị Vỹ | Nilawan Techasuep | Riza Pasuit |
Vy Sreysros | |||
Lightweight (60 kg) | Trần Thị Linh | Huswatun Hasanah | Nesthy Petecio |
Douangchay Thalengliep |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Men's Flyweight (48-52 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 | 5 | |||||||||||||
5 | 0 | |||||||||||||
0 | 2 | |||||||||||||
5 | 3 | |||||||||||||
0 | 2 | |||||||||||||
0 | 3 | |||||||||||||
5 |
Men's Bantamweight (57 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
0 | ||||||||||||||
5 | 5 | |||||||||||||
0 | 0 | |||||||||||||
5 | 5 | |||||||||||||
0 | ||||||||||||||
3 | ||||||||||||||
2 |
Men's Lightweight (63 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Preliminaries | Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
4 | KO | ||||||||||||||||||
0 | |||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||
0 | |||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||
0 | |||||||||||||||||||
' | 5 | ||||||||||||||||||
0 | |||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||
0 |
Men's Welterweight (69 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
0 | ||||||||||||||
5 | 5 | |||||||||||||
0 | ||||||||||||||
DEF | 5 | |||||||||||||
5 | 0 | |||||||||||||
0 | 4 | |||||||||||||
1 |
Men's Middleweight (75 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
RSC | ||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
5 | 5 | |||||||||||||
0 | 0 | |||||||||||||
5 | KO | |||||||||||||
KO | ||||||||||||||
Men's Light Heavyweight (81 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 | 5 | |||||||||||||
0 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 |
Men's Heavyweight (91 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Semifinals | Finals | ||||||||
0 | |||||||||
5 | 5 | ||||||||
0 | 0 | ||||||||
5 |
Women's Light Flyweight (45-48 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Semifinals | Finals | ||||||||
3 | |||||||||
2 | 0 | ||||||||
1 | 5 | ||||||||
4 |
Women's Flyweight (51 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
KO | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
5 | 0 | |||||||||||||
0 | 3 | |||||||||||||
2 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 |
Women's Featherweight (57 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
5 | RSC | |||||||||||||
0 | 2 | |||||||||||||
3 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 |
Women's Lightweight (60 kg)[sửa | sửa mã nguồn]
Quarterfinals | Semifinals | Finals | ||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 | 3 | |||||||||||||
5 | 2 | |||||||||||||
0 | 5 | |||||||||||||
0 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Boxing SEA Games 31 tại Việt Nam”. thethao.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.