Quique Sánchez Flores
Flores trên cương vị huấn luyện viên trưởng Watford năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Enrique Sánchez Flores | ||
Ngày sinh | 5 tháng 2, 1965 | ||
Nơi sinh | Madrid, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 5 ft 9,5 in (1,77 m) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sevilla (huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1980-1983 | Pegaso Tres Cantos | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1984–1994 | Valencia | 272 | (23) |
1994–1996 | Real Madrid | 63 | (2) |
1996–1997 | Zaragoza | 9 | (0) |
Tổng cộng | 344 | (25) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1982–1983 | U-18 Tây Ban Nha | 9 | (0) |
1984–1986 | U-21 Tây Ban Nha | 13 | (0) |
1986–1987 | U-23 Tây Ban Nha | 2 | (0) |
1987–1991 | Tây Ban Nha | 15 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2001–2004 | Real Madrid (đội trẻ) | ||
2004–2005 | Getafe | ||
2005–2007 | Valencia | ||
2008–2009 | Benfica | ||
2009–2011 | Atlético Madrid | ||
2011–2013 | Al-Ahli | ||
2013–2014 | Al-Ain | ||
2015 | Getafe | ||
2015–2016 | Watford | ||
2016–2018 | Espanyol | ||
2018–2019 | Shanghai Shenhua | ||
2019 | Watford | ||
2021–2023 | Getafe | ||
2023– | Sevilla | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Enrique "Quique" Sánchez Flores (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈkike ˈsant͡ʃeθ ˈfloɾes]; sinh 5 tháng 2 năm 1965) là huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha đang dẫn dắt câu lạc bộ Sevilla.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Valencia
Real Madrid
U-21 Tây Ban Nha
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Benfica
Atlético Madrid
Al Ahli
Al Ain
Cá nhân
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPRIMERA
- ^ Mínguez, Antonio (11 tháng 6 năm 1995). “Un pasillo y muchos bostezos” [Guard of honour and yawns aplenty]. Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
- ^ Perearnau, Francesc (30 tháng 10 năm 1986). “¡¡¡Campeones!!!” [Champions!!!]. Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Quique Flores: "Jesus trabalhou muito para que os títulos voltassem"” [Quique Flores: "Jesus worked hard to make titles come back"] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). SAPO. 12 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênUEL
- ^ Harrold, Michael (27 tháng 8 năm 2010). “Slick Atlético seal Super Cup success”. UEFA. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
- ^ a b “Former Al Ahli and Al Ain coach Quique Sanchez Flores in line for Watford vacancy”. The National. 27 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
- ^ Khaled, Ali (18 tháng 5 năm 2014). “Al Ain can finally smile after a dismal AGL season”. The National. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
- ^ {{cite web|url=https://www.premierleague.com/managers/13827 /Enrique-Sánchez%20Flores/overview|title=Hồ sơ người quản lý: Enrique Sánchez Flores|publisher=Premier League|access-date=19 tháng 9 năm 2018}
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Quique_S%C3%A1nchez_Flores