Wiki - KEONHACAI COPA

Quimper

Quimper

Hành chính
Quốc giaQuốc kỳ Pháp Pháp
VùngBretagne
TỉnhFinistère
QuậnQuimper (quận)
TổngChef-lieu
Thống kê
Độ cao−5–151 m (−16–495 ft)
(bình quân 6 m (20 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính29232/ 29000

Quimper là tỉnh lỵ của tỉnh Finistère, thuộc vùng hành chính Bretagne của nước Pháp, có dân số là 63.238 người (thời điểm 1999).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Quimper (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)16.918.323.327.130.335.934.935.830.726.819.717.735,9
Trung bình cao °C (°F)9.49.711.913.917.019.821.721.919.816.012.410.015,3
Trung bình thấp, °C (°F)4.23.85.26.39.211.713.613.611.89.76.64.78,4
Thấp kỉ lục, °C (°F)−10.1−8.4−7−2.20.33.96.66.94.2−1.2−4.6−7.2−10,1
Giáng thủy mm (inch)151.1
(5.949)
120.4
(4.74)
98.9
(3.894)
90.2
(3.551)
90.2
(3.551)
59.3
(2.335)
67.2
(2.646)
64.6
(2.543)
86.9
(3.421)
130.1
(5.122)
139.7
(5.5)
151.6
(5.969)
1.250,2
(49,22)
Số ngày giáng thủy TB16.413.013.712.411.38.89.69.59.614.815.915.8150,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng65.985.7126.5170.7194.2215.9194.3194.0177.3111.577.970.11.683,8
Nguồn: Météo France[1][2]

Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Quimper kết nghĩa với:[3]

Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Données climatiques de la station de Quimper” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Bretagne” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Jumelages”. quimper.bzh (bằng tiếng Pháp). Quimper. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Quimper