Quận của Saint Lucia
Đảo quốc Saint Lucia được chia thành 11 quận:
Quận Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
# | Quận | Diện tích (km²) | Dân số (2001) | Mật độ (người/km²) |
1 | Anse la Raye | 31 | 6,495 | 210 |
2 | Canaries | 16 | 1.906 | 119 |
3 | Castries | 79 | 61.341 | 776 |
4 | Choiseul | 31 | 6.372 | 206 |
5 | Dennery | 70 | 12.773 | 182 |
6 | Khu bảo tồn rừng Trung tâm | 78 | 0 | 0 |
7 | Gros Islet | 101 | 19.816 | 196 |
8 | Laborie | 38 | 7.978 | 210 |
9 | Micoud | 78 | 17.153 | 220 |
10 | Soufrière | 51 | 7.328 | 144 |
11 | Vieux Fort | 44 | 16.329 | 371 |
Saint Lucia | 617 | 158.076 | 256 |
Nguồn: Ban Thống kê Chính phủ Saint Lucia [1] Lưu trữ 2008-02-16 tại Wayback Machine
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Saint Lucia Government Statistics Department Lưu trữ 2011-04-28 tại Wayback Machine
- City Population – Districts of Saint Lucia
- Statoids – Districts of Saint Lucia
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_c%E1%BB%A7a_Saint_Lucia