Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đơn nam
Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Christopher Rungkat (INA) | |||||||||
Á quân | Jirat Navasirisomboon (THA) | |||||||||
Tỷ số chung kết | 6-4, 6-4 | |||||||||
Sự kiện | ||||||||||
Đơn | nam | nữ | ||||||||
Đôi | nam | nữ | hỗn hợp |
Warit Sornbutnark là nhà đương kim vô địch khi đã giành giải vào năm 2015, nhưng anh sẽ không tham gia trong sự kiện lần này.
Christopher Rungkat giành được huy chương vàng, đánh bại Jirat Navasirisomboon ở trận chung kết, 6-4, 6-4.
Lý Hoàng Nam và Wishaya Trongcharoenchaikul giành được huy chương đồng.
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam | Christopher Rungkat Indonesia | Jirat Navasirisomboon Thái Lan | Lý Hoàng Nam Việt Nam |
Wishaya Trongcharoenchaikul Thái Lan |
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Lý Hoàng Nam (VIE) (Bán kết; Huy chương Đồng)
- Christopher Rungkat (INA) (Vô địch; Huy chương Vàng)
- Wishaya Trongcharoenchaikul (THA) (Bán kết; Huy chương Đồng)
- Francis Casey Alcantara (PHI) (Tứ kết)
- Jirat Navasirisomboon (THA) (Chung kết; Huy chương Bạc)
- David Agung Susanto (INA) (Tứ kết)
- Jeson Patrombon (PHI) (Tứ kết)
- Nguyễn Hoàng Thiên (VIE) (Tứ kết)
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Lý Hoàng Nam (VIE) | 4 | 3 | ||||||||||
5 | Jirat Navasirisomboon (THA) | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Jirat Navasirisomboon (THA) | 4 | 4 | ||||||||||
2 | Christopher Rungkat (INA) | 6 | 6 | ||||||||||
3 | Wishaya Trongcharoenchaikul (THA) | 6 | 5 | 6 | |||||||||
2 | Christopher Rungkat (INA) | 3 | 7 | 7 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | NH Lý (VIE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
H-y Ng (SIN) | 1 | 1 | AD Abdul Razak (MAS) | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
AD Abdul Razak (MAS) | 6 | 6 | 1 | NH Lý (VIE) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
6 | DA Susanto (INA) | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
AK Naing (MYA) | 0 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
6 | DA Susanto (INA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
1 | NH Lý (VIE) | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
5 | J Navasirisomboon (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | FC Alcantara (PHI) | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
K Bun (CAM) | 2 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
4 | FC Alcantara (PHI) | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
5 | J Navasirisomboon (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
S Simmalavong (LAO) | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
5 | J Navasirisomboon (THA) | 6 | 6 |
Nủa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | J Patrombon (PHI) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
V Rasavady (LAO) | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
7 | J Patrombon (PHI) | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
3 | W Trongcharoenchaikul (THA) | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
S Alam (SIN) | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
3 | W Trongcharoenchaikul (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
3 | W Trongcharoenchaikul (THA) | 3 | 7 | 68 | |||||||||||||||||||||||
2 | C Rungkat (INA) | 6 | 5 | 710 | |||||||||||||||||||||||
8 | TH Nguyễn (VIE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
S Long (CAM) | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
8 | TH Nguyễn (VIE) | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
MA Merzuki (MAS) | 6 | 6 | 2 | C Rungkat (INA) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
TM Wai (MYA) | 0 | 2 | MA Merzuki (MAS) | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
2 | C Rungkat (INA) | 6 | 6 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bốc thăm Lưu trữ 2017-08-22 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2017_-_%C4%90%C6%A1n_nam