Quân hàm Lục quân Anh
Dưới đây là các cấp bậc thuộc lực lượng Lục quân Anh.
Hệ thống quân hàm[sửa | sửa mã nguồn]
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Anh | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Field marshal | General | Lieutenant-general | Major-general | Brigadier | Colonel | Lieutenant colonel | Major | Captain | Lieutenant | Second lieutenant | Officer cadet | |||||||||||||||||||||||||
Thống chế | Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan | |||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | |||||||||||||||||||||||||||
Liên Hiệp Anh (Chỉnh sửa) | (Chỉ huy) | (Trung sĩ hậu cần) | Không có tương đương | Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ nhất | Thượng sĩ nhì |
| Trung sĩ |
|
| Binh nhì (hoặc tương đương) |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%C3%A2n_h%C3%A0m_L%E1%BB%A5c_qu%C3%A2n_Anh