Puerphorus
Puerphorus olbiadactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Phân thứ bộ (infraordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Pterophorinae |
Chi (genus) | Puerphorus Arenberger, 1989 |
Loài (species) | P. olbiadactylus |
Danh pháp hai phần | |
Puerphorus olbiadactylus (Millière, 1859)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Puerphorus là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Puerphorus olbiadactylus (Millière, 1859)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Puerphorus |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Puerphorus. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Puerphorus