Primulina hiepii
Primulina hiepii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. hiepii |
Danh pháp hai phần | |
Primulina hiepii (Kiew) Mich.Möller & A.Weber, 2000 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita hiepii Kiew, 2000 |
Primulina hiepii là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Ninh (Việt Nam) và được Ruth Kiew mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Chirita hiepii.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2012). “Chirita hiepii”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Primulina hiepii tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Primulina hiepii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina hiepii”. International Plant Names Index.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Primulina_hiepii