Praepapilio
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
†Praepapilio | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Eocene | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Phân họ (subfamilia) | Praepapilioninae |
Chi (genus) | †Praepapilio Durden & Rose, 1978 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Praepapilio là một chi đã tuyệt chủng bướm đuôi én từ giữa Eocene thu thập được ở các khoáng vật ở Colorado, Hoa Kỳ. Rất ít hóa thạch loài này được tìm thấy và nay được xem là đại diện hóa thạch của phân họ Praepapilioninae.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Collins, N. Mark; Collins, Michael G. (1985). Threatened Swallowtails of the World:the IUCN red data book. IUCN Protected Area Programme Series. Gland, Switzerland và Cambridge, U.K.: IUCN. tr. 401 & 8 plates. ISBN 9782880326036. Truy cập 22 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Praepapilio tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Praepapilio