Plectania
Plectania | |
---|---|
Plectania nannfeldtii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Ascomycota |
Lớp (class) | Pezizomycetes |
Bộ (ordo) | Pezizales |
Họ (familia) | Sarcosomataceae |
Chi (genus) | Plectania Fuckel (1870) |
Loài điển hình | |
Plectania melastoma (Sowerby) Fuckel (1870) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Plectania là một chi nấm trong họ Sarcosomataceae. Có 15 loài trong chi, với phạm vi phân bố rất rộng, đặc biệt là tại vùng ôn đới Bắc Bán cầu.[2] Plectania được mô tả bởi nhà tự nhiên học người Đức Karl Wilhelm Gottlieb Leopold Fuckel năm 1870.[3]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- P. campylospora
- P. carranzae
- P. chilensis
- P. ericae
- P. mediterranea
- P. melaena
- P. megalocrater
- P. melastoma
- P. milleri
- P. nannfeldtii
- P. platensis
- P. rhytidia
- P. rugosa
- P. seaveri (Brazil)[4]
- P. zugazae
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Plectania Fuckel 1870”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 544. ISBN 0-85199-826-7.
- ^ Fuckel L. (1870). “Symbolae mycologicae. Beiträge zur Kenntnis der rheinischen Pilze”. Jahrbücher des Nassauischen Vereins für Naturkunde (bằng tiếng Đức). 23–4: 323.
- ^ Carbone M, Agnello C, LaGreca S. (2012). “Plectania seaveri (Ascomycota, Pezizales), a new discomycete from Bermuda”. Mycotaxon. 120: 317–29. doi:10.5248/120.317.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Plectania trên Index Fungorum.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Plectania