Phyllonorycter scudderella
Phyllonorycter scudderella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. scudderella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter scudderella (Frey & Boll, 1873)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter scudderella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is widespread in miền đông Bắc Mỹ from Ontario to Ohio và in miền tây North America from tây nam Alaska to Oregon.
Chiều dài cánh trước là 3-4.3 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 3 đến đầu tháng 5 và from cuối tháng 6 đến đầu tháng 10. There are có thể two generations per year.
Ấu trùng ăn Salix babylonica, Salix bebbiana, Salix discolor và Salix candida species. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter scudderella tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Phyllonorycter_scudderella