Phyllonorycter incurvata
Phyllonorycter incurvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. incurvata |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter incurvata (Meyrick, 1916) |
Phyllonorycter incurvata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Ấn Độ (Karnataka).[1]
Ấu trùng ăn Strobilanthes species, bao gồm Strobilanthes callosus. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter incurvata tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Phyllonorycter_incurvata