Phyllonorycter bifurcata
Phyllonorycter bifurcata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. bifurcata |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter bifurcata (Kumata, 1967)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter bifurcata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Kyūshū, Shikoku và Tusima).[2]
Sải cánh dài khoảng 5.5 mm.
Ấu trùng ăn Celtis jessoensis và Celtis sinensis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter bifurcata tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Phyllonorycter_bifurcata