Phổ
Tra phổ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Phổ trong tiếng Việt có thể là:
- Trong phổ học, phổ là sự phân tích theo tần số của một thuộc tính vật lý.
- Đôi khi được sử dụng như phổ điện từ hay quang phổ.
- Nước Phổ (1525–1947)
- Tên gọi vắn tắt của Vương quốc Phổ hay Đế chế Phổ (1701–1918)
- Cách gọi khác của dân tộc Phù Lá
- Trong toán học, phổ của một vành giao hoán là một lược đồ a-phin gắn với vành giao hoán đó. Nó cũng mang một cấu trúc tô-pô.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%E1%BB%95