Wiki - KEONHACAI COPA

Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc

Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人民代表大会常务委员会副委员长) còn được gọi là Phó Ủy viên trưởng Thường Ủy Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大常委会副委员长), Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大副委员长). Là chức vụ lãnh đạo nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tương đương với "Phó Chủ tịch (Ủy viên trưởng) Ủy ban Thường vụ Quốc hội".

Bài viết này là một phần của loạt bài về
Chính trị Trung Quốc

Quyền hạn[sửa | sửa mã nguồn]

Hiến pháp Trung Quốc quy định các Phó Ủy viên trưởng và Tổng thư ký có trách nhiệm giúp đỡ Ủy viên trưởng trong việc chủ trì Hội nghị Ủy ban Thường vụ Nhân Đại. Ủy viên trưởng, Phó Ủy viên trưởng và Tổng Thư ký xử lý công việc hàng ngày của Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc.

Ủy viên trưởng có thể ủy thác cho Phó Ủy viên trưởng có quyền hạn nhất định của mình. Trong tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng không đủ đảm đương được công việc hoặc Ủy viên trưởng vắng mặt thì Phó Ủy viên trưởng có quyền thay mặt Ủy viên trưởng nắm quyền cho đến khi tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng ổn định hoặc Đại hội Đại biểu bầu được Ủy viên trưởng mới.

Phó Ủy viên trưởng có nhiệm kỳ 5 năm, từ năm 1982 thì nhiệm kỳ không được quá 2 lần liên tiếp.

Danh sách Phó Ủy viên trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Khóa I[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
I
Lưu Thiếu Kỳ
(1898-1969)
9/19544/1959Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Tống Khánh Linh
(1893–1981)
9/19544/1959Phó ủy viên trưởng thứ nhất;
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch danh dự Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Hoa
nữ, Dân cách

Lâm Bá Cừ
(1886–1960)
9/19544/1959Ủy viên Bộ chính trị

Lý Tế Thâm
(1885–1959)
9/19544/1959Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung HoaDân Cách; Trí công Đảng

Trương Lan
(1872–1955)
9/19542/1955Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Dân Minh
Mất khi đang tại nhiệm; Dân Minh

Nguyên soái La Vinh Hoàn
(1902-1963)
9/19544/1959Ủy viên Bộ chính trị; Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân

Trầm Quân Nho
(1875–1963)
9/19544/1959Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Dân Minh (từ 1955)
Đồng minh Hội; Dân minh

Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
9/19544/1959Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc; Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc; Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc;Đảng Cộng sản (từ 1958)

Hoành Viêm Bối
(1878-1965)
9/19544/1959Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung HoaĐồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh

Bành Chân
(1902-1997)
9/19544/1959Ủy viên Bộ chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Bí thư Thành ủy Bắc Kinh; Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh

Lý Duy Hán
(1896-1984)
9/19544/1959Ủy viên Trung ương Đảng; Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa

Trần Thúc Thông
(1876–1966)
9/19544/1959Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa

Tenzin Gyatso
(1935-)
9/19544/1959Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
9/19544/1959Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân CươngĐảng Cộng sản

Trình Tiềm
(1882–1968)
2/19584/1959Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ NamBầu bổ sung; Quốc dân Đảng

Khóa II[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
II
Chu Đức
(1886-1976)
4/19541/1965Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Lâm Bá Cừ
(1886–1960)
4/19595/1960Ủy viên Bộ chính trị;
Phó ủy viên trưởng thứ nhất
Mất khi đang tại nhiệm

Lý Tế Thâm
(1885–1959)
4/195910/1959Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung HoaMất khi đang tại nhiệm; Dân Cách; Trí công Đảng

Nguyên soái
La Vinh Hoàn
(1902-1963)
4/195912/1963Ủy viên Bộ chính trị;
Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa;
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân
Mất khi đang tại nhiệm

Trầm Quân Nho
(1875–1963)
4/19596/1963Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Dân Minh
Mất khi đang tại nhiệm; Đồng minh Hội; Dân minh

Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
4/19591/1965Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc;
Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc;
Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc
Đảng Cộng sản

Hoành Viêm Bối
(1878-1965)
4/19591/1965Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung HoaĐồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh

Bành Chân
(1902-1997)
4/19591/1965Ủy viên Bộ chính trị;
Bí thư Trung ương Đảng;
Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc;
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Bí thư Thành ủy Bắc Kinh;
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh

Lý Duy Hán
(1896-1984)
4/19591/1965Ủy viên Trung ương Đảng;
Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng;
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa

Trần Thúc Thông
(1876–1966)
4/19591/1965Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa;
Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa
Không đảng phái

Tenzin Gyatso
(1935-)
4/195912/1959Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây TạngXóa bỏ chức vụ năm 1959 sau khi lưu vong sang Ấn Độ

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
4/19591/1965Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân CươngĐảng Cộng sản

Trình Tiềm
(1882–1968)
4/19591/1965Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ NamQuốc Dân Đảng

Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
4/195912/1964Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây TạngXóa bỏ chức vụ năm 1964, sau đó khôi phục năm 1982

Hà Hương Ngưng
(1878–1972)
4/19591/1965Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc

Nguyên soái
Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
4/19591/1965Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Lâm Phong
(1906–1977)
4/19591/1965Hiệu trưởng Trường Đảng cao cấp trực thuộc Trung ương Đảng

Khóa III[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
III
Chu Đức
(1886-1976)
1/19651/1975Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Bành Chân
(1902-1997)
1/19651/1975Phó ủy viên trưởng thứ nhất

Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
1/19651/1975

Lý Tỉnh Tuyền
(1908–1989)
1/19651/1975

Khang Sinh
(1898–1975)
1/19651/1975

Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
1/19651/1975

Hà Hương Ngưng
(1878–1972)
1/19659/1972nữ
Mất khi đang tại nhiệm

Hoành Viêm Bối
(1878-1965)
1/196512/1965Mất khi đang tại nhiệm

Trần Thúc Thông
(1876–1966)
1/19652/1966Mất khi đang tại nhiệm
Lý Tuyết Phong
(1907–2003)
1/19651/1975

Từ Hướng Tiền
(1901–1990)
1/19651/1975

Dương Minh Hiên
(1891-1967)
1/19658/1967Mất khi đang tại nhiệm

Trình Tiềm
(1882–1968)
1/19654/1968Mất khi đang tại nhiệm

Lâm Phong
(1906–1977)
1/19651/1975
Lưu Ninh Nhất
(1907–1994)
1/19651/1975Tổng Thư ký Nhân Đại

Trương Trị Trung
(1890–1969)
1/19654/1969Mất khi đang tại nhiệm

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
1/19651/1975Người Duy Ngôn Nhĩ

Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
1/19651/1975Người Tây Tạng
Chu Kiến Nhân
(1888–1984)
1/19651/1975

Khóa IV[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
IV
Chu Đức
(1886-1976)
1/19757/1976Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Đổng Tất Võ
(1886–1975)
1/19754/1975Phó ủy viên trưởng thứ nhấtMất khi đang tại nhiệm

Tống Khánh Linh
(1893–1981)
1/19753/1978Quyền Ủy viên trưởng từ 7/1976

Khang Sinh
(1898–1975)
1/197512/1975Mất khi đang tại nhiệm

Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
1/19753/1978
Ngô Đức
(1913–1995)
1/19753/1978

Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
1/19753/1978

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
1/19753/1978

Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
1/19753/1978

Từ Hướng Tiền
(1901–1990)
1/19753/1978

Nhiếp Vinh Trăn
(1899–1992)
1/19753/1978
Trần Vân
(1908–1983)
1/19753/1978

Đàm Chấn Lâm
(1902–1983)
1/19753/1978

Tống Khánh Linh
(1893–1981)
7/19763/1978Quyền Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc

Lý Tỉnh Tuyền
(1908–1989)
1/19753/1978

Trương Đỉnh Thừa
(1889–1981)
1/19753/1978

Thái Sướng
(1900–1990)
1/19753/1978

Ô Lan Phu
(1906–1988)
1/19753/1978

Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
1/19753/1978Người Tây Tạng
Chu Kiến Nhân
(1888–1984)
1/19753/1978
Hứa Đức Hành
(1890–1990)
1/19753/1978
Hồ Quyết Văn
(1895–1989)
1/19753/1978
Lý Tố Văn
(1935-)
1/19753/1978
Diêu Liêu Úy
(1935–2012)
1/19753/1978
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg
Đặng Dĩnh Siêu
(1904–1994)
12/19753/1978Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 3

Khóa V[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
V
Diệp Kiếm Anh
(1897-1986)
3/19786/1983Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Tống Khánh Linh
(1893–1981)
3/19785/1981Phó ủy viên trưởng thứ nhấtnữ, Dân cách
Mất khi đang tại nhiệm

Nhiếp Vinh Trăn
(1899–1992)
3/19789/1980Từ chức

Lưu Bá Thừa
(1892–1986)
3/19789/1980Từ chức

Ô Lan Phu
(1906–1988)
3/19786/1983
Ngô Đức
(1913–1995)
3/19784/1980Từ chức

Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
3/19786/1983
Trần Vân
(1908–1983)
3/19786/1983

Quách Mạt Nhược
(1892-1978)
3/19786/1978Mất khi đang tại nhiệm

Đàm Chấn Lâm
(1902–1983)
3/19786/1983

Lý Tỉnh Tuyền
(1908–1989)
3/19786/1983

Trương Đỉnh Thừa
(1889–1981)
3/19789/1980Từ chức

Thái Sướng
(1900–1990)
3/19789/1980Từ chức
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg
Đặng Dĩnh Siêu
(1904–1994)
13/19786/1983

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
3/19786/1983

Liệu Thừa Chí
(1908–1983)
3/19786/1983

Cơ Bằng Phi
(1910–2000)
3/19786/1983

Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
3/19786/1983Người Tây Tạng
Chu Kiến Nhân
(1888–1984)
3/19789/1980Từ chức
Hứa Đức Hành
(1890–1990)
3/19786/1983
Hồ Quyết Văn
(1895–1989)
3/19786/1983

Bành Chân
(1902-1997)
7/19796/1983Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
(7/1979-9/1980)
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)

Tiêu Kính Quang
(1903–1989)
7/19796/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
Chu Uẩn Sơn
(1887–1981)
7/19794/1981Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
Mất khi đang tại nhiệm
Sử Lương
(1900–1985)
7/19796/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979)
Bành Trùng
(1915–2010)
9/19806/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)

Tập Trọng Huân
(1913–2002)
9/19806/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)

Túc Dụ
(1907–1984)
9/19806/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)

Dương Thượng Côn
(1907–1998)
9/19806/1983Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
(9/1980-6/1983)
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)

Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
9/19806/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980)

Chu Học Phạm
(1905–1996)
12/19816/1983Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 4 (13/12/1981)

Khóa VI[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
VI
Bành Chân
(1902-1997)
6/19834/1988Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
Trần Phi Hiển
(1916–1995)
6/19834/1988Bí thư Trung ương Đảng
Bí thư Ủy ban Chính pháp Trung ương
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất

Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
6/19834/1988Người Tráng

Cảnh Biểu
(1909–2000)
6/19834/1988
Hồ Quyết Văn
(1895–1989)
6/19834/1988
Hứa Đức Hành
(1890–1990)
6/19834/1988
Bành Trùng
(1915–2010)
6/19834/1988

Vương Nhiệm Trọng
(1917–1992)
6/19834/1988
Sử Lương
(1900–1985)
6/19839/1985nữ
Mất khi đang tại nhiệm

Chu Học Phạm
(1905–1996)
6/19834/1988

Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
6/19834/1988Người Tạng

Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
6/19834/1988Người Tạng

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
6/19834/1988Người Uyghur

Chu Cốc Thành
(1898–1996)
6/19834/1988
Nghiêm Tể Từ
(1901–1996)
6/19834/1988
Hồ Dũ Chi
(1896–1986)
6/19831/1986Mất khi đang tại nhiệm

Vinh Nghị Nhân
(1906–2005)
6/19834/1988

Diệp Phi
(1914–1999)
6/19834/1988

Liệu Hán Sinh
(1911–2006)
6/19834/1988

Hán Tiên Sở
(1913–1986)
6/198310/1986Mất khi đang tại nhiệm

Hoàng Hoa
(1913–2010)
6/19834/1988
Sở Đồ Nam
(1899–1994)
4/19864/1988Bổ sung tại Hội nghị lần thứ 4 (12/4/1986)

Khóa VII[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
VIITập tin:Wan Li.jpg
Vạn Lý
(1916-2015)
4/19883/1993Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
Tập Trọng Huân
(1913–2002)
4/19883/1993Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất

Ô Lan Phu
(1906–1988)
4/198812/1988Người Mông Cổ
Mất khi đang tại nhiệm
Bành Trùng
(1915–2010)
4/19883/1993

Vi Quốc Thanh
(1913–1989)
4/19886/1989Người Tráng
Mất khi đang tại nhiệm

Chu Học Phạm
(1905–1996)
4/19883/1993

Choekyi Gyaltsen
(1938–1989)
4/19881/1989Người Tạng
Mất khi đang tại nhiệm

Ngapoi Ngawang Jigme
(1910–2009)
4/19883/1993Người Tạng

Saifuddin Azizi
(1915–2003)
4/19883/1993Người Uyghur

Chu Cốc Thành
(1898–1996)
4/19883/1993
Nghiêm Tể Từ
(1901–1996)
4/19883/1993

Vinh Nghị Nhân
(1906–2005)
4/19883/1993

Diệp Phi
(1914–1999)|4/1988
3/1993

Liệu Hán Sinh
(1911–2006)
4/19883/1993

Nghê Chí Phúc
(1933-2013)
4/19883/1993
Trần Mộ Hoa
(1921–2011)
4/19883/1993nữ

Phí Hiếu Thông
(1910-2005)
4/19883/1993
Tôn Khởi Mạnh
(1911–2010)
4/19883/1993

Lôi Khiết Quỳnh
(1905–2011)
4/19883/1993nữ
Vương Hán Bân
(1925-)
4/19883/1993

Khóa VIII[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
VIIIKiều Thạch
(1924-2015)
3/19933/1998Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trịĐiền Kỷ Vân
(1929–)
3/19933/1998Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Vương Hán Bân
(1925–)
3/19933/1998

Nghê Chí Phúc
(1933-2013)
3/19933/1998
Trần Mộ Hoa
(1921–2011)
3/19933/1998nữ

Phí Hiếu Thông
(1910-2005)
3/19933/1998
Tôn Khởi Mạnh
(1911–2010)
3/19933/1998

Lôi Khiết Quỳnh
(1905–2011)
3/19933/1998

Tần Cơ Vĩ
(1914–1997)
3/19932/1997Mất khi đang tại nhiệm
Lý Tích Minh
(1926–2008)
3/19933/1998
Vương Bính Can
(1925–)
3/19933/1998
Tömür Dawamat
(1927–2018)
3/19933/1998
Pagbalha Geleg Namgyai
(1940–)
3/19933/1998
Vương Quang Anh
(1919–)
3/19933/1998
Trình Tư Viễn
(1908–2005)
3/19933/1998

Lô Gia Tích
(1915–2001)
3/19933/1998
Bố Hách
(1926–2017)
3/19933/1998
Cam Khổ
(1924–1993)
3/19937/1993Mất khi đang tại nhiệm
Lý Phái Dao
(1933–1996)
3/19932/1996Mất khi đang tại nhiệm
Ngô Giai Bình
(1917–2011)
3/19933/1998

Khóa IX[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
IX
Lý Bằng
(1928-)
3/19983/2003Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trịĐiền Kỷ Vân
(1929–)
3/19983/2003Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Khương Xuân Vân
(1930–)
3/19983/2003
Trâu Gia Hoa
(1926–)
3/19983/2003
Tömür Dawamat
(1927–2018)
3/19983/2003
Pagbalha Geleg Namgyai
(1940–)
3/19983/2003
Vương Quang Anh
(1919-)
3/19983/2003
Trình Tư Viễn
(1908–2005)
3/19983/2003
Bố Hách
(1926–2017)
3/19983/2003
Ngô Giai Bình
(1917–2011)
3/19983/2003
Bành Bội Vân
(1929–)
3/19983/2003
Hà Lộ Lệ
(1934–)
3/19983/2003
Chu Quang Triệu
(1929–)
3/19983/2003
Tào Chí
(1928–)
3/19983/2003
Đinh Thạch Tôn
(1927–)
3/19983/2003

Thành Tư Nguy
(1935–2015)
3/19983/2003
Hứa Gia Lộ
(1937–)
3/19983/2003
Tương Chính Hoa
(1937–)
3/19983/2003
Tạ Phi
(1932–1999)
3/199810/1999Mất khi đang tại nhiệm
Thành Khắc Kiệt
(1933–2000)
3/19984/2000Miễn nhiệm

Khóa X[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
X
Ngô Bang Quốc
(1941-)
3/20033/2008Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
Vương Triệu Quốc
(1941–)
3/20033/2008Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Lý Thiết Ánh
(1936–)
3/20033/2008
Hà Lộ Lệ
(1934–)
3/20033/2008nữ
Ismail Amat
(1941–)
3/20033/2008Người Duy Ngôn Nhĩ
Đinh Thạch Tôn
(1927–)
3/20033/2008
Thành Tư Nguy
(1935–2015)
3/20033/2008
Hứa Gia Lộ
(1937–)
3/20033/2008
Tương Chính Hoa
(1937–)
3/20033/2008
Cố Tú Liên
(1936–)
3/20033/2008nữ
Raidi
(1938–)
3/20033/2008Người Tạng
Thịnh Hoa Nhân
(1935–)
3/20033/2008Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
Lộ Dũng Tường
(1942–)
3/20033/2008
Uyunqimg
(1942–)
3/20033/2008nữ, người Mông Cổ
Hàn Khải Đức
(1945–)
3/20033/2008
Phó Thiết Sơn
(1931–2007)
3/20034/2007Mất khi đang tại nhiệm

Khóa XI[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
XI
Ngô Bang Quốc
(1941-)
3/20083/2013Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
Vương Triệu Quốc
(1941–)
3/20083/2013Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc Trung Hoa
Lộ Dũng Tường
(1942–)
3/20083/2013Viện trưởng Viện khoa học Trung Quốc
Bí thư Trung ương Đảng
Uyunqimg
(1942–)
3/20083/2013nữ, Mông Cổ
Hàn Khải Đức
(1945–)
3/20083/2013Chủ tịch Hiệp hội Kỹ thuật Khoa học Trung Quốc
Chủ tịch Học Xã Trung ương Cửu tam
Hội trưởng Hội lưu học sinh Âu-Mỹ
Chủ tịch Hiệp hội nhân dân Trung Quốc vì Hòa bình và Giải trừ quân bị
Hoa Kiến Mẫn
(1940–)
3/20083/2013Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Trung Quốc
Trần Chí Lập
(1942–)
3/20083/2013Chủ tịch Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốcnữ
Chu Thiết Nông
(1938–)
3/20083/2013Chủ tịch Dân Cách Trung ương
Hội trưởng Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Trung Quốc
Lý Kiến Quốc
(1946–)
3/20083/2013Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
Ismail Tiliwaldi
(1944–)
3/20083/2013Người Duy Ngô Nhĩ
Tương Thụ Thanh
(1940–)
3/20083/2013
Trần Xương Trí
(1945–)
3/20083/2013
Nghiêm Tuyển Kỳ
(1946–)
3/20083/2013
Tang Quốc Vệ
(1941–)
3/20083/2013

Khóa XII[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
XII
Trương Đức Giang
(1946-)
3/20133/2018Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trịLý Kiến Quốc
(1946–)
3/20133/2018Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Vương Thăng Tuấn
(1946–)
3/20133/2018
Trần Xương Trí
(1945–)
3/20133/2018
Nghiêm Tuyển Kỳ
(1946–)
3/20133/2018
Vương Thần
(1950–)
3/20133/2018Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc
Trầm Dược Dược
(1957–)
3/20133/2018
Cát Bỉnh Hiên
(1951–)
3/20133/2018
Trương Bình
(1946–)
3/20133/2018
Qiangba Puncog
(1947–)
3/20133/2018
Arken Imirbaki
(1953–)
3/20133/2018
Vạn Ngạc Sương
(1956–)
3/20133/2018
Trương Bảo Văn
(1946–)
3/20133/2018
Trần Trúc
(1953–)
3/20133/2018

Khóa XIII[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
XIII
Lật Chiến Thư
(1950-)
3/20183/2023Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trịVương Thần
(1950–)
3/20183/2023Ủy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Tào Kiến Minh
(1955–)
3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
Trương Xuân Hiền
(1953–)
3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương
Thẩm Dược Dược
(1957–)
3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc
Cát Bỉnh Hiên
(1951–)
3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Arken Imirbaki
(1953–)
3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
Vạn Ngạc Sương
(1956–)
3/20183/2023
Trần Trúc
(1953–)
3/20183/2023
Vương Đông Minh
(1956–)
3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên
Padma Choling
(1952-)
3/20183/2023
Đinh Trọng Lễ
(1957–)
3/20183/2023
Hác Minh Kim
(1956–)
3/20183/2023
Thái Đạt Phong
(1960–)
3/20183/2023
Võ Duy Hoa
(1956–)
3/20183/2023

Khóa XIV[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
KhóaỦy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmPhó Ủy viên trưởngNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmGhi chú
Bổ nhiệmMiễn nhiệmBổ nhiệmMiễn nhiệm
XIV
Triệu Lạc Tế
(1957-)
3/2023nayỦy viên Thường vụ Bộ Chính trịLý Hồng Trung
(1956–)
3/2023nayỦy viên Bộ Chính trị
Phó Ủy viên trưởng thứ nhất
Vương Đông Minh
(1956–)
3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
Tiêu Tiệp
(1957–)
3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
Thiết Ngưng
(1957–)
3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc
Bành Thanh Hoa
(1957–)
3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
Trương Khánh Vĩ
(1961–)
3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
Losang Jamcan
(1957–)
3/2023nayChủ tịch Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng
Shohrat Zakir
(1953–)
3/2023nay
Zheng Jianbang
(1957–)
3/2023nay
He Wei
(1955-)
3/2023nay
Đinh Trọng Lễ
(1957–)
3/2023nay
Hác Minh Kim
(1956–)
3/2023nay
Thái Đạt Phong
(1960–)
3/2023nay
Võ Duy Hoa
(1956–)
3/2023nay

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%C3%B3_%E1%BB%A6y_vi%C3%AAn_tr%C6%B0%E1%BB%9Fng_%E1%BB%A6y_ban_Th%C6%B0%E1%BB%9Dng_v%E1%BB%A5_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_%C4%90%E1%BA%A1i_bi%E1%BB%83u_Nh%C3%A2n_d%C3%A2n_To%C3%A0n_qu%E1%BB%91c