Pesaro và Urbino (tỉnh)
Pesaro e Urbino | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Pesaro e Urbino | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Pesaro e Urbino ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Marche |
Tỉnh lỵ | Pesaro, Urbino |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Palmiro Ucchielli |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,892 km2 (1,117 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 351,216 |
• Mật độ | 121/km2 (310/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã điện thoại | 0721 Pesaro 0722 Urbino |
Mã ISO 3166 | IT-PU |
Thành phố kết nghĩa | Wolfsburg |
Đơn vị hành chính | 67 |
Biển số xe | PU |
ISTAT | 041 |
Tỉnh Pesaro và Urbino (Tiếng Ý: Provincia di Pesaro e Urbino) là một tỉnh ở vùng Marche của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Pesaro. Tỉnh này giáp San Marino.
Tỉnh này có diện tích 2.892 km², tổng dân số là 351.216 người năm 2001. Có 67 đô thị (tiếng Ý:comuni) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem các đô thị của Tỉnh Pesaro và Urbino.
Vào thời điểm ngày 31 tháng 5 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Pesaro | 91.977 |
Fano | 62.106 |
Urbino | 15.377 |
Mondolfo | 11.504 |
Fossombrone | 9.687 |
Cagli | 8.975 |
Fermignano | 8.155 |
Sant'Angelo in Lizzola | 7.709 |
Cartoceto | 7.105 |
Novafeltria | 6.978 |
Pergola | 6.828 |
Urbania | 6.780 |
Tavullia | 6.032 |
Montelabbate | 5.917 |
Saltara | 5.705 |
Colbordolo | 5.680 |
Gabicce Mare | 5.639 |
Lunano | 1.232 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
43°45′0″B 12°40′0″Đ / 43,75°B 12,66667°Đ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pesaro và Urbino (tỉnh). |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Pesaro_v%C3%A0_Urbino_(t%E1%BB%89nh)