Perirhoe
Perirhoe | |
---|---|
Perirhoe circumcincta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Perirhoe Dall, 1908 |
Loài điển hình | |
Terebra circumcincta Deshayes, 1857 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Perirhoe là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài thuộc chi Perirhoe bao gồm:
- Perirhoe cerithina (Lamarck, 1822)[2]
- Perirhoe circumcincta (Deshayes, 1857)[3]
- Perirhoe eburnea (Hinds, 1844)[4]
- Perirhoe valentinae (Aubry, 1999)[5]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Perirhoe Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perirhoe cerithina (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perirhoe circumcincta (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perirhoe eburnea (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Perirhoe valentinae (Aubry, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Perirhoe tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Perirhoe