Pavel Karasyov
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Pavel Sergeyevich Karasyov | ||
Ngày sinh | 10 tháng 7, 1992 | ||
Nơi sinh | Drezna, Nga | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Anzhi Makhachkala | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | FC Lokomotiv-2 Moskva | 84 | (10) |
2014–2015 | FC Khimik Dzerzhinsk | 29 | (4) |
2015–2017 | FC SKA-Khabarovsk | 61 | (2) |
2017– | F.K. Anzhi Makhachkala | 4 | (0) |
2017–2018 | → FC SKA-Khabarovsk (mượn) | 17 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2018 |
Pavel Sergeyevich Karasyov (tiếng Nga: Павел Серге́евич Карасёв; sinh ngày 10 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho F.K. Anzhi Makhachkala.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Lokomotiv-2 Moskva vào ngày 21 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với F.K. Dynamo Kostroma.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Lokomotiv-2 Moskva | 2011–12 | PFL | 30 | 0 | 2 | 0 | – | – | 32 | 0 | ||
2012–13 | 23 | 6 | 4 | 0 | – | – | 27 | 6 | ||||
2013–14 | 31 | 4 | 0 | 0 | – | – | 31 | 4 | ||||
Tổng cộng | 84 | 10 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90 | 10 | ||
Khimik Dzerzhinsk | 2014–15 | FNL | 29 | 4 | 1 | 0 | – | – | 30 | 4 | ||
SKA-Khabarovsk | 2015–16 | 29 | 1 | 3 | 0 | – | – | 32 | 1 | |||
2016–17 | 32 | 1 | 2 | 0 | – | 1[a] | 0 | 35 | 1 | |||
Anzhi Makhachkala | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | – | – | – | 4 | 0 | |||
SKA-Khabarovsk | 10 | 0 | 2 | 0 | – | – | 12 | 0 | ||||
Tổng cộng (2 spells) | 71 | 2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 79 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 188 | 16 | 14 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 203 | 16 |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ One appearance in promotion play-offs
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 10 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Pavel_Karasyov