Papilio echerioides
Papilio echerioides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Papilionidae |
Phân họ (subfamilia) | Papilioninae |
Chi (genus) | Papilio |
Loài (species) | P. echerioides |
Danh pháp hai phần | |
Papilio echerioides Trimen, 1868[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Papilio echerioides là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Subsaharan Africa.
Sải cánh dài 65–75 mm. Has two flight periods từ tháng 1 đến tháng 3 and September đến tháng 11.[2]
Ấu trùng ăn Clausena inaequalis, Toddalia lanceolata, Fagara capensis, Toddalia asiatica, Zanthoxylum delagoense, Vepris lanceolata, Citrus spp.[1]
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
Listed alphabetically.[1]
- P. e. ambangulu Clifton & Collins, 1997
- P. e. chirindanus van Son, 1956
- P. e. echerioides Trimen, 1868
- P. e. homeyeri Plötz, 1880
- P. e. joiceyi Gabriel, 1945 – Zoroaster Swallowtail
- P. e. kiellandi Clifton & Collins, 1997
- P. e. leucospilus Rothschild, 1902
- P. e. nioka (Hancock, 1989)
- P. e. nyiro Carcasson, 1962
- P. e. oscari Rothschild, 1902
- P. e. pseudowertheri Kielland, 1990
- P. e. shirensis (Hancock, 1987)
- P. e. wertheri Karsch, 1898
- P. e. zoroastres Druce, 1878
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Papilio echerioides. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Papilio echerioides |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Papilio_echerioides