Palaeocursornis corneti
Palaeocursornis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, 143 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Bộ (ordo) | †Pterosauria |
Họ (familia) | †Azhdarchidae |
Chi (genus) | Palaeocursornis Kessler & Jurcsák, 1986 |
Loài (species) | † P. corneti |
Danh pháp hai phần | |
Palaeocursornis corneti (Kessler & Jurcsák, 1984 [ban đầu Limnornis]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Palaeocursornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Palaeocursornis_corneti