Wiki - KEONHACAI COPA

Pärnu

Pärnu
Pärnu
Pärnu beach promenade
Dạo biển Pärnu
Hiệu kỳ của Pärnu
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Pärnu
Huy hiệu
Pärnu trên bản đồ Estonia
Pärnu
Pärnu
Quốc giaEstonia
HạtHạt Pärnu
Được thành lập1251
Chính quyền
Diện tích
 • Tổng cộng32,22 km2 (1,244 mi2)
Độ cao10 m (30 ft)
Dân số (2016)
 • Tổng cộng39,828
 • Mật độ0,012/km2 (0,032/mi2)
Chủng tộc
 • Người Estonia83%
 • Người Nga12%
 • khác5%
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Biển số xeF
Thành phố kết nghĩaPalanga, Jūrmala, Drammen, Odessa, Murmansk sửa dữ liệu
Trang webwww.parnu.ee
Trung tâm thành phố Pärnu ngày 30.06.2016
Video máy bay không người lái của Pärnu 2022

Pärnu là thành phố lớn thứ năm của đất nước Estonia. Thành phố có dân số 44.083 người. Thành phố nằm bên vịnh Pärnu, một nhánh của vinh Riga trên biển Baltic. Đây là một thành phố du lịch với các bãi tắm, cơ sở phục vụ du khách. Sông Pärnu chảy qua thành phố. Thành phố có sân bay Pärnu.

Dân số học[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi dân số theo năm[sửa | sửa mã nguồn]

Năm18811897192219341959197019791989200020112012
Dân số12,96612,89818,49920,33422,36750,22454,05153,88545,50039,72840,401

Dân tộc[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số của Pärnu theo quốc tịch
Quốc tịchCuộc điều tra dân số năm 2000Cuộc điều tra dân số năm 2011[1]
Number%Number%
Người Estonia36,11279.3733,00083.07
Người Nga6,95115.285,07612.78
Người Ukraina9662.126711.69
Người Phần Lan3310.732540.64
Người Belarus2970.651790.45
Tổng45,50039,728

Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số của Pärnu theo ngôn ngữ mẹ đẻ
Ngôn ngữCuộc điều tra dân số 2000[2]Cuộc điều tra dân số 2011[1]
Number%Number%
Tiếng Estonia35,92878.9632,76282.47
Tiếng Nga8,36018.376,26315.77
Tiếng Ukraina4260.942450.62
Tiếng Phần Lan1630.361290.33
Tiếng Belarus1000.22320.08
Tổng45,50039,728

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Pärnu nằm trong vùng lục địa ôn đới ẩm.

Dữ liệu khí hậu của Pärnu (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)9.08.318.126.231.232.633.231.828.022.412.010.333,2
Trung bình cao °C (°F)−1.1−1.62.49.616.419.922.521.215.89.83.60.29,9
Trung bình ngày, °C (°F)−3.5−4.5−14.811.415.218.016.911.96.91.6−1.96,3
Trung bình thấp, °C (°F)−5.9−7.2−4
(25)
1.16.610.813.713.08.54.2−0.5−4.43,0
Thấp kỉ lục, °C (°F)−32.7−28.5−22.7−10.7−3.61.64.03.7−3.1−10.3−22.2−24.2−32,7
Giáng thủy mm (inch)60
(2.36)
44
(1.73)
44
(1.73)
37
(1.46)
37
(1.46)
73
(2.87)
79
(3.11)
79
(3.11)
67
(2.64)
83
(3.27)
75
(2.95)
67
(2.64)
746
(29,37)
Độ ẩm88868275707476798386898981
Số giờ nắng trung bình hàng tháng35.967.9130.7198.7288.9281.3297.4246.9159.795.53926.11.863,6
Nguồn: Estonian Weather Service[3][4][5][6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b http://pub.stat.ee/px-web.2001/I_Databas/Population_census/PHC2011/01Demographic_and_ethno_cultural_characteristics/04Ethnic_nationality_Languages_Dialects/04Ethnic_nationality_Languages_Dialects.asp
  2. ^ http://pub.stat.ee/px-web.2001/I_Databas/Population_census/PHC2000/08Ethnic_nationality._Mother_tongue._Command_of_foreign_languages/08Ethnic_nationality._Mother_tongue._Command_of_foreign_languages.asp
  3. ^ “Climate normals-Temperature”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “Climate normals-Precipitation”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “Climate normals-Humidity”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ “Climate normals-Sunshine”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/P%C3%A4rnu