Oxandra longipetala
Oxandra longipetala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Oxandra |
Loài (species) | O. longipetala |
Danh pháp hai phần | |
Oxandra longipetala R. E. Fr. |
Oxandra longipetala là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E. Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Oxandra longipetala”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Oxandra longipetala tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oxandra longipetala tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oxandra longipetala”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Oxandra_longipetala