# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|
1 | 19 tháng 3 năm 2003 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | ?–? | 9–0 | Giao hữu |
2 | ?–? |
3 | 18 tháng 12 năm 2004 | Sân vận động bóng đá Nishigaoka, Tokyo, Nhật Bản | Đài Bắc Trung Hoa | 3–0 | 11–0 |
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 5–0 |
5 | 8–0 |
6 | 23 tháng 7 năm 2005 | Úc | 2–2 | 4–2 |
7 | 19 tháng 7 năm 2006 | Sân vận động Hindmarsh, Adelaide, Úc | Đài Bắc Trung Hoa | 1–0 | 11–1 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2006 |
8 | 19 tháng 11 năm 2006 | Fukuda Denshi Arena, Chiba, Nhật Bản | Úc | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
9 | 23 tháng 11 năm 2006 | Wildparkstadion, Karlsruhe, Đức | Đức | 1–3 | 3–6 |
10 | 4 tháng 12 năm 2006 | Sân vận động Al-Gharafa, Doha, Qatar | Thái Lan | 2–0 | 4–0 | Đại hội Thể thao châu Á 2006 |
11 | 9 tháng 2 năm 2007 | Sân vận động Makario, Nicosia, Cộng hòa Síp | Na Uy | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
12 | 15 tháng 4 năm 2007 | Sân vận động Thể thao Quân đội Thái Lan, Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | 3–0 | 4–0 | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2008 |
13 | 4–0 |
14 | 3 tháng 6 năm 2007 | Sân vận động Olympic Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản | Hàn Quốc | 2–0 | 6–1 |
15 | 10 tháng 6 năm 2007 | Sân vận động Bucheon, Bucheon, Hàn Quốc | Hàn Quốc | 1–1 | 2–2 |
16 | 4 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Lạch Tray, Hải Phòng, Việt Nam | Việt Nam | 3–0 | 8–0 |
17 | 5–0 |
18 | 12 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Olympic Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản | Thái Lan | 1–0 | 5–0 |
19 | 21 tháng 2 năm 2008 | Sân vận động Vĩnh Xuyên, Trùng Khánh, Trung Quốc | Hàn Quốc | 2–0 | 2–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008 |
20 | 24 tháng 2 năm 2008 | Trung Quốc | 1–0 | 3–0 |
21 | 2–0 |
22 | 10 tháng 3 năm 2008 | Sân vận động Dasaki, Achna, Cộng hòa Síp | Nga | 2–1 | 3–1 | Cúp Síp 2008 |
23 | 29 tháng 7 năm 2008 | Sân vận động Olympic Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản | Argentina | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
24 | 12 tháng 8 năm 2008 | Sân vận động Thượng Hải, Thượng Hải, Trung Quốc | Na Uy | 3–1 | 5–1 | Thế vận hội Mùa hè 2008 |
25 | 18 tháng 8 năm 2008 | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc | Đức | 1–0 | 2–4 |
26 | 1 tháng 8 năm 2009 | Montargis, Pháp | Pháp | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
27 | 14 tháng 11 năm 2009 | Sân vận động Urawa Komaba, Saitama, Nhật Bản | New Zealand | 2–0 | 2–1 |
28 | 13 tháng 2 năm 2010 | Sân vận động Ajinomoto, Chōfu, Nhật Bản | Hàn Quốc | 1–0 | 2–1 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010 |
29 | 8 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Matsumoto, Matsumoto, Nhật Bản | México | 3–0 | 4–0 | Giao hữu |
30 | 4–0 |
31 | 11 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Niigata, Niigata, Nhật Bản | México | 1–0 | 3–0 |
32 | 14 tháng 11 năm 2010 | Trung tâm Thể thao Hoàng Phố, Quảng Châu, Trung Quốc | Thái Lan | 2–0 | 4–0 | Đại hội Thể thao châu Á 2010 |
33 | 20 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu, Trung Quốc | Trung Quốc | 1–0 | 1–0 |
34 | 4 tháng 3 năm 2011 | Lagos, Bồ Đào Nha | Phần Lan | 1–0 | 5–0 | Cúp Algarve 2011 |
35 | 1 tháng 7 năm 2011 | BayArena, Leverkusen, Đức | México | 2–0 | 4–0 | Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 |
36 | 3 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tế Nam, Tế Nam, Trung Quốc | Hàn Quốc | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2012 |
37 | 2 tháng 3 năm 2012 | Parchal, Bồ Đào Nha | Đan Mạch | 2–0 | 2–0 | Cúp Algarve 2012 |
38 | 3 tháng 8 năm 2012 | Sân vận động Thiên niên kỷ, Cardiff, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Brasil | 2–0 | 2–0 | Thế vận hội Mùa hè 2012 |
39 | 29 tháng 6 năm 2013 | Allianz Arena, München, Đức | Đức | 1–1 | 2–4 | Giao hữu |
40 | 7 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Kincho, Osaka, Nhật Bản | Việt Nam | 2–1 | 6–1 | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2016 |