Odontophrynus
Odontophrynus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Cycloramphidae |
Chi (genus) | Odontophrynus Reinhardt & Lütken, 1862 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Odontophrynus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Cycloramphidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 11 loài và 20% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Danh sách loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Odontophrynus achalensis di Tada, Barla, Martori & Cei, 1984
- Odontophrynus americanus (Duméril & Bibron, 1841)
- Odontophrynus barrioi Cei, Ruiz & Beçak, 1982
- Odontophrynus carvalhoi Savage & Cei, 1965
- Odontophrynus cordobae Martino & Sinsch, 2002
- Odontophrynus cultripes Reinhardt & Lütken, 1862
- Odontophrynus lavillai Cei, 1985
- Odontophrynus maisuma Rosset, 2008
- Odontophrynus monachus Caramaschi & Napoli, 2012
- Odontophrynus occidentalis (Berg, 1896)
- Odontophrynus salvatori Caramaschi, 1996
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Odontophrynus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Odontophrynus |
- Reinhardt & Lütken, 1862 "1861": Bidrag til Kundskab om Brasiliens Padder og Krybdyr. Förste Afdeling Paddern og Oglerne. Videnskabelige meddelelser fra den Naturhistoriske forening i Kjöbenhavn, vol. 1861, Bản mẫu:N°, tr. 143-242 (texte intégral).
- Odontophrynus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Odontophrynus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Odontophrynus