Octodontidae
Octodontidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene–Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Phân bộ (subordo) | Hystricomorpha |
Họ (familia) | Octodontidae (Waterhouse, 1839)[1] |
Các chi | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Spalacopidae Lilljeborg, 1866. |
Octodontidae là một họ động vật có vú trong bộ Gặm nhấm. Họ này được Waterhouse miêu tả năm 1839.[1]
Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Octodontidae
- Aconaemys Ameghino, 1891.
- Aconaemys fuscus (Waterhouse, 1842)
- Aconaemys porteri Thomas, 1917.
- Aconaemys sagei (Pearson, 1984)
- Octodon Bennett, 1832 (Degus).
- Octodon bridgesi Waterhouse, 1844
- Octodon degus (Molina, 1782) (Degu).
- Octodon lunatus Osgood, 1943
- Octodon pacificus Hutterer, 1994
- Octodontomys Palmer, 1903.
- Octodontomys gliroides Gervais & D'Orbigny, 1844.
- Octomys Thomas, 1920.
- Octomys mimax Thomas, 1920
- Pipanacoctomys Mares et al., 2000.
- P. aureus Mares et al., 2000
- Salinoctomys Mares et al., 2000.
- Salinoctomys loschalchalerosorum Mares et al., 2000
- Spalacopus Wagler, 1832.
- Spalacopus cyanus (Molina, 1782)
- Tympanoctomys Yepes, 1942.
- Tympanoctomys barrerae (Lawrence, 1941)
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Octodontidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Octodontidae tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Octodontidae