Nyūzen, Toyama
Nyūzen 入善町 | |
---|---|
Tòa thị chính Nyūzen | |
Vị trí Nyūzen trên bản đồ tỉnh Toyama | |
Tọa độ: 36°56′0,7″B 137°30′7,4″Đ / 36,93333°B 137,5°Đ | |
Quốc gia | |
Vùng | Chūbu Hokuriku |
Tỉnh | Toyama |
Huyện | Shimoniikawa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sasajima Haruhito |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 71,25 km2 (27,51 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 23,839 |
• Mật độ | 335,1/km2 (8,680/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 939-0693 |
Điện thoại | 0765-72-1100 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3255 Nyūzen, Nyūzen-machi, Shimoniikawa-gun, Toyama-ken |
Website | Website chính thức |
Nyūzen (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]
Đường sắt[sửa | sửa mã nguồn]
Cao tốc/Xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nyūzen (Toyama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ny%C5%ABzen,_Toyama